Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn tại C và D cắt nhau ở M.Câu nào sau đây sai?
- A.M,A,B thẳng hàng
- B.OCAD thẳng hàng
-
C.$\widehat{CMD}=45^{\circ}$
- D.MC là tiếp tuyến của (B,BI)
Câu 2: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến cắt Ax, By ở C và D, AD cắt BC ở N.Câu nào sau đây đúng?
- A.MN//AC
- B.CD.MN=CM.DB
- C.$AB^{2}=4AC.BD$
-
D.Cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Cho (O,R), từ 1 điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B và C là hai tiếp điểm).Cho biết $\Delta ABC$ đều.Độ dài OA gần bằng số nào nhất trong các số sau:
- A.$\frac{3}{2}R$
- B.$\frac{4}{3}R$
-
C.2R
- D.$\frac{5}{2}R$
Câu 4: Cho đường tròn $(C_{1})$ và $(C_{2})$ ngoại tiếp và nội tiếp một hình vuông. Tỉ số bán kính của hai đường tròn $(C_{1})$ và $(C_{2})$ là:
-
A.$\sqrt{2}$
- B.$\sqrt{3}$
- C.2
- D.$2\sqrt{2}$
Câu 5: Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh AB tại D. Biết AC.BC=2AD.DB.Số đo góc C là :
- A.$30^{\circ}$
- B.$60^{\circ}$
-
C.$90^{\circ}$
- D.$120^{\circ}$
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB,AC ở D và E.Số đo góc BIC là
- A.$120^{\circ}$
-
B.$135^{\circ}$
- C.$150^{\circ}$
- D.Một đáp số khác
Câu 7: Một đường tròn bán kính r nội tiếp trong tam giác vuông cân và một đường tròn bán kính R ngoại tiếp tam giác ấy. Tỉ số $\frac{R}{r}$ là:
-
A.$1+\sqrt{2}$
- B.$\frac{2+\sqrt{2}}{2}$
- C.$\frac{\sqrt{2}-1}{2}$
- D.$\frac{1+\sqrt{2}}{2}$
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.Gọi $r,r_{1},r_{2}$ là bán kính đường tròn nội tiếp theo thứ tự của các tam giác ABC,ABH,ACH.Thế thì $r+r_{1}+r_{2}$ bằng:
- A.$\frac{2}{3}AH$
- B.$\frac{3}{4}AH$
-
C.AH
- D.Một đáp số khác
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=6,AC=8.Đường tròn tâm I nội tiếp $\Delta ABC$ tiếp xúc với AB,AC ở D và E.Diện tích tứ giác ADIE là:
- A.2
-
B.4
- C.9
- D.Một đáp số khác
Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp,K là tâm đường tròn bàng tiếp ở góc trong A,O là trung điểm của IK.Câu nào sau đây đúng?
- A.Bốn điểm B,I,C,K cùng thuộc đường tròn (O)
- B.AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
- C.$AB^{2}=AH.AO$
-
D.Cả a,b,c đều đúng
Câu 11: Với giả thiết câu trên,Biết AB=AC=20;BC=24. Bán kính đường tròn (O) là:
- A.10
- B.12
-
C.15
- D.20
Câu 12: Cho tam giác ABC có chu vi 2P. Đường tròn bàng tiếp trong góc A tiếp xúc với cạnh BC tại E và tiếp xúc với các cạnh AB,AC kéo dài tại D,F. Độ dài AD là:
- A.$\frac{P}{2}$
-
B.P
- C.$\frac{2P}{3}$
- D.Một đáp số khác
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng
- A. Có 3 đường tròn nội tiếp một tam giác
- B. Có chỉ một đường tròn bàng tiếp một tam giác
- C. Giao điểm của các đường phân giác trong chính là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác đó
-
D. Giao điểm của phân giác trong góc A và phân giác ngoài tại B là tâm đường tròn bầng tiếp trong góc A
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Đường tròn (I; r) nội tiếp tam giác ABC. Giá trị của r là:
-
A. 1
- B. 2
- C.3
- D.4
Câu 15: Cho tam giác ACB vuông tại A. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D, E, F lần lượt là các tiếp điểm trên AB, AC, BC. Hệ thức nào đúng
- A. AD = AC + AB - BC
-
B. 2AD = AB + AC - BC
- C. 2EC = AB + AC - BC
- D. 2BD = AC + BC - AB
Câu 16: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O). Biết góc AOC bằng $130^{\circ}$, góc OCA bằng $30^{\circ}$. So sánh OB và OC
-
A. OB < OC
- B. OB > OC
- C. OB = OC
- D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh
Câu 17: Cho AB và AC là 2 tiếp tuyến của (O) với B, C là các tiếp điểm. Câu trả lời nào sau đây là sai?
- A. AB = AC
-
B. AB = BC
- C. AO là trục đối xứng của dây BC
- D.$\widehat{BAO}=\widehat{CAO}$
Câu 18: Cho AB, AC là 2 tiếp tuyến của đường tròn (O) với B, C là các tiếp điểm thì câu nào sau đây là đúng?
- A. AB = BC
- B.$\widehat{BAC}=\widehat{AOC}$
-
C. AO ⊥ BC
- D. BO = AC