Câu 1: Với giả thiết của câu trên.Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Độ dài CH là:
- A.$\frac{4}{5}a$
-
B.$\frac{6}{5}a$
- C.$\frac{8}{5}a$
- D.Một đáp số khác
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có $\widehat{B}=30^{\circ}$ nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến của (O) tại C cắt tiếp tuyến tại A ở D.Số đo góc $\widehat{ADC}$ bằng:
- A.$100^{\circ}$
-
B.$120^{\circ}$
- C.$125^{\circ}$
- D.$140^{\circ}$
Câu 3: Trong đường tròn (O;R) cho dây AC =$R\sqrt{3}$.Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở A.Tam giác ABC là:
- A.Tam giác cân
- B.Tam giác vuông
- C.Tam giác vuông cân
-
D.Tâm giác đều
Câu 4: Cho đường tròn (O;R) các đường kính AB và CD vuông góc với nhau.Gọi I là trung điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn ở E.EA cắt CD ở K.Độ dài DK là:
- A.$\frac{1}{3}R$
-
B.$\frac{2}{3}R$
- C.R
- D.$\frac{4}{3}R$
Câu 5: Xét bài toán:"Dựng cung chứa góc $40^{\circ}$ trên đoạn thẳng AB=5cm. Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu sau để được lời giải của bài toán trên
a) Dựng đường trung trực d của AB, Cắt Ay tại O
b) Dựng cung tròn AmB tâm O bán kính OA.Đó là cung chứa góc $40^{\circ}$ cần dựng
c) Dựng $\widehat{BAx}=40^{\circ}$
d) Dựng tia $Ay\perp Ax$
e) Dựng AB=5cm
Sắp xếp nào sau đây hợp lí:
- A.a,b,c,d,e
- B.e,b,c,d,b
- C.c,e,d,a,b
-
D.e,c,d,a,b
Câu 6: Cho đường tròn tâm O và dây AB.Gọi M là trung điểm của dây AB.Cho A cố định.B di động trên (O).Hỏi M di động trên đường nào?
- A.Đường thẳng AM
- B.Đường tròn tâm O bán kính OM
-
C.Đường tròn đường kính OA
- D.A,B,C đều sai
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn (O;R) gọi I và K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB và AC.Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Tứ giác AHBI nội tiếp đường tròn đường kính AB
- B.Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn đường kính AC
- C.Ba điểm I,A,K thẳng hàng
-
D.A,B,C đều đúng
Câu 8: Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;R). Độ dài cạnh hình vuông bằng:
- A.$\frac{R}{2}$
-
B.$R\sqrt{2}$
- C.$\frac{R\sqrt{2}}{2}$
- D.$\frac{R\sqrt{3}}{4}$
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O.Gọi E và D lần lượt là giao điểm các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C.Đường thẳng ED cắt cung nhỏ BC ở M.Khi đó:
-
A.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn
- B.Tứ giác BECD không nội tiếp được trong đường tròn
- C.Tứ giác BECM nội tiếp được trong đường tròn
- D.Tứ giác BECM không nội tiếp được trong đường tròn
- E.Tứ giác BECA nội tiếp được trong đường tròn
Câu 10: Cho tam giác ABC ội tiếp đường tròn tâm O(AB<AC). Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Tia Ao cắt đường tròn tại D.
Xác định câu sai trong các câu sau
- A.Tứ giác BHCD là hình bình hành
- B.Tứ giác BFEC nội tiếp được đường tròn
-
C.$\widehat{FEC}=\widehat{FBC}$
- D.Tứ giác BHCD không nội tiếp được đường tròn
- E.Trong các câu trên, có không qua 3 câu đúng
Câu 11: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB=8cm,AC=15cm, đường cao AH=5cm(H nằm ngoài đoạn BC).Bán kính R của đường tròn, tính bằng cm,là:
- A.6
-
B.12
- C.18
- D.24
Câu 12: Tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp hình tam giác đều là:
-
A.$\frac{1}{2}$
- B.2
- C.$\frac{\sqrt{3}}{2}$
- D.Một đáp số khác
Câu 13: Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:
-
A.$4\sqrt{3}\pi (cm)$
- B.$3\sqrt{3}\pi (cm)$
- C.$2\sqrt{3}\pi (cm)$
- D.$\sqrt{3}\pi (cm)$
Câu 14: Mỗi cạnh của ngũ giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) trương một cung có độ dài là:
- A.$\frac{2\pi R}{3}$
-
B.$\frac{2\pi R}{5}$
- C.$\frac{2\pi R}{7}$
- D.Một đáp số khác
Câu 15: Độ dài đường tròn ngoại tiếp một hình vuông có cạnh 4cm là:
- A.$\sqrt{2}\pi (cm)$
- B.$2\sqrt{2}\pi (cm)$
-
C.$4\sqrt{2}\pi (cm)$
- D.Một số khác
Câu 16: Các điểm A,B,Q,D,C nằm trên đường tròn và các cung BQ và QD có số đo 42 và 38 theo thứ tự.Tổng các số đo của góc P và góc Q,tính bằng độ là:
- A.$80^{\circ}$
- B.$62^{\circ}$
-
C.$40^{\circ}$
- D.$45^{\circ}$
Câu 17: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo $120^{\circ}$ $(\pi=3,14)$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Chu vi của đường tròn (O) là 56,24cm
- B.Diện tích hình tròn (O) là $210,96cm^{2}$
- C.Độ dài cung nhỏ AB là 18,75cm
-
D.A,B,C đều sai
Câu 18: Với giả thiết của câu 1. Diện tích hình quạt AOB bằng: (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị, $\pi=3,14$)
-
A.$67cm^{2}$
- B.$79cm^{2}$
- C.$82cm^{2}$
- D.$84cm^{2}$
Câu 19: Cho hai đường tròn (O;6cm) và (O';2cm) tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài,$B \in (O), C \in (O').Tính số đo của các góc AOB và AO'C. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.$\widehat{AOB}=45^{\circ};\widehat{AO'C}=135^{\circ}$
- B.$\widehat{AOB}=50^{\circ};\widehat{AO'C}=130^{\circ}$
-
C.$\widehat{AOB}=60^{\circ};\widehat{AO'C}=120^{\circ}$
- D.Một kết quả khác
Câu 20: Với giả thiết ở bài 7.Tính tỉ số diện tích của hai hình quạt tròn AO'C và AOB.Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.$\frac{1}{6}$
-
B.$\frac{2}{9}$
- C.$\frac{3}{8}$
- D.$\frac{4}{5}$