Trắc nghiệm Toán 9 bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP. sin P
  • B. MN = MP. cos P

  • C. MN = MP. tan P

  • D. MN = MP. cot P

Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Toán 9 bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (P2)

  • A. NP = MP. sin P

  • B. NP = MN. cot P
  • C. NP = MN. tan P

  • D. NP = MP. cot P

Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A, $\widehat{B}$ = $65^{0}$, đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC

  • A. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$; AB = AC = 5,6; BC = 8,52

  • B. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$;; AB = AC = 5,6; BC = 4,42

  • C. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$; AB = AC = 4,7; BC = 4,24

  • D. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$; AB = AC = 4,7; BC = 3,97

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

  • A. $\widehat{B}$ = $53^{0}$8’; $\widehat{C}$ = $36^{0}$52’
  • B. $\widehat{B}$ = $36^{0}$52’; $\widehat{C}$ = $53^{0}$8’

  • C. $\widehat{B}$ = $48^{0}$35’; $\widehat{C}$ = $41^{0}$25’

  • D. $\widehat{B}$ = $41^{0}$25’; $\widehat{C}$ = $48^{0}$35’

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a

  • A. AD = a. $22,5^{0}$; DC = a – a. $22,5^{0}$.

  • B. AD = a. $22,5^{0}$; DC = a – a. sin $22,5^{0}$.

  • C. AD = a. tan $22,5^{0}$; DC = a – a. tan $22,5^{0}$.
  • D. AD = a. cot $22,5^{0}$; DC = a – a. cot $22,5^{0}$

Câu 6: Cho tam giác DEF có DE = 7cm; $\widehat{D}$ = 40o; $\widehat{F}$ = 58o. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). Đường cao EI:

Trắc nghiệm Toán 9 bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (P2)

 

  • A. EI = 4,5cm
  • B. EI = 5,4cm

  • C. EI = 5,9cm

  • D. EI = 5,6cm

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính cos$\widehat{ACB}$ và chu vi tam giác ABH.

  • A.. AH=2,8cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{3}{5}$

  • B. AH=2,4cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{4}{5}$
  • C. AH=2,5cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{3}{4}$

  • D. AH=1,8cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{2}{3}$

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

  • A. b = a. sin B = a. cos C

  • B. a = c. tan B = c. cot C
  • C. $a^{2}$ = $b^{2}$ + $c^{2}$

  • D. c = a. sin C = a. cos B

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b,$\widehat{ABC}$=$50^{0}$. Chọn khẳng định đúng.

  • A. b = c. sin$50^{0}$.

  • B. b = a. tan$50^{0}$.

  • C. b = c. cot$50^{0}$.

  • D. c = b. cot$50^{0}$

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, $\widehat{C}$= $60^{0}$. Tính AB, BC

  • A. AB=20$\sqrt{3}$; BC=40
  • B. AB=20$\sqrt{3}$; BC=40$\sqrt{3}$

  • C. AB=20; BC=40

  • D. AB=20; BC=20$\sqrt{3}$

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, $\widehat{B}$=$40^{0}$. Tính AC, $\widehat{C}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. AC$\approx$7,71; $\widehat{C}$=$40^{0}$

  • B. AC$\approx$7,72; $\widehat{C}$=$50^{0}$

  • C. AC$\approx$7,71; $\widehat{C}$=$50^{0}$
  • D. AC$\approx$7,73; $\widehat{C}$=$50^{0}$

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, $\widehat{B}$=$55^{0}$. Tính AC, $\widehat{C}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. AC$\approx$12,29; $\widehat{C}$=$45^{0}$

  • B. AC$\approx$1229; $\widehat{C}$=$35^{0}$
  • C. AC$\approx$12,2; $\widehat{C}$=$35^{0}$

  • D. AC$\approx$12,92; $\widehat{C}$=$40^{0}$

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7cm, AB=5cm. Tính BC, $\widehat{C}$

  • A. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$36^{0}$5'
  • B. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$36^{0}$32'

  • C. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$35^{0}$33'

  • D. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$35^{0}$32'

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có BC=a, AC=b, AB=c, $\widehat{ABC}$=$50^{0}$. Chọn khẳng định đúng?

  • A. b=c.sin $50^{0}$

  • B. b=a. tan$50^{0}$

  • C. b= cot$50^{0}$

  • D. c=b. cot$50^{0}$

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và $\widehat{B}$=$60^{0}$. Tính BC

  • A. BC = 10
  • B. BC = 11

  • C. BC = 9

  • D. BC = 12

Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và $\widehat{B}$=$60^{0}$. Tính BC

  • A. BC = 3$\sqrt{3}$+6

  • B. BC = 3$\sqrt{13}$+6
  • C. BC = 9

  • D. BC = 6

Câu 17: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}$=$60^{0}$, $\widehat{C}$=$55^{0}$, AC=3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

  • A. 4

  • B. 5
  • C. 7

  • D. 8

Câu 18: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}$=$70^{0}$, $\widehat{C}$=$35^{0}$, AC=4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

  • A. 4

  • B. 5

  • C. 6
  • D. 8

Câu 19: Cho tam giác ABC có AB=16, AC=14 và $\widehat{B}$=$60^{0}$. Tính BC

  • A. BC=10
  • B. BC=11

  • C. BC=9

  • D. BC=12

Câu 20: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}$=$\widehat{D}$=$90^{0}$, $\widehat{A}$=$40^{0}$, AB=4cm, AD=3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 17,3$cm^{2}$
  • B. 17,4$cm^{2}$

  • C. 17,58$cm^{2}$

  • D. 17,54$cm^{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.