Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
-
A. MN = MP. sin P
-
B. MN = MP. cos P
-
C. MN = MP. tan P
-
D. MN = MP. cot P
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
-
A. NP = MP. sin P
-
B. NP = MN. cot P
-
C. NP = MN. tan P
-
D. NP = MP. cot P
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A, $\widehat{B}$ = $65^{0}$, đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC
-
A. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$; AB = AC = 5,6; BC = 8,52
-
B. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$;; AB = AC = 5,6; BC = 4,42
-
C. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$; AB = AC = 4,7; BC = 4,24
-
D. $\widehat{A}$ = $50^{0}$; $\widehat{C}$ = $65^{0}$; AB = AC = 4,7; BC = 3,97
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.
-
A. $\widehat{B}$ = $53^{0}$8’; $\widehat{C}$ = $36^{0}$52’
-
B. $\widehat{B}$ = $36^{0}$52’; $\widehat{C}$ = $53^{0}$8’
-
C. $\widehat{B}$ = $48^{0}$35’; $\widehat{C}$ = $41^{0}$25’
-
D. $\widehat{B}$ = $41^{0}$25’; $\widehat{C}$ = $48^{0}$35’
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a
-
A. AD = a. $22,5^{0}$; DC = a – a. $22,5^{0}$.
-
B. AD = a. $22,5^{0}$; DC = a – a. sin $22,5^{0}$.
-
C. AD = a. tan $22,5^{0}$; DC = a – a. tan $22,5^{0}$.
-
D. AD = a. cot $22,5^{0}$; DC = a – a. cot $22,5^{0}$
Câu 6: Cho tam giác DEF có DE = 7cm; $\widehat{D}$ = 40o; $\widehat{F}$ = 58o. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). Đường cao EI:
-
A. EI = 4,5cm
-
B. EI = 5,4cm
-
C. EI = 5,9cm
-
D. EI = 5,6cm
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính cos$\widehat{ACB}$ và chu vi tam giác ABH.
-
A.. AH=2,8cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{3}{5}$
-
B. AH=2,4cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{4}{5}$
-
C. AH=2,5cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{3}{4}$
-
D. AH=1,8cm; cos$\widehat{ACB}$=$\frac{2}{3}$
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
-
A. b = a. sin B = a. cos C
-
B. a = c. tan B = c. cot C
-
C. $a^{2}$ = $b^{2}$ + $c^{2}$
-
D. c = a. sin C = a. cos B
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b,$\widehat{ABC}$=$50^{0}$. Chọn khẳng định đúng.
-
A. b = c. sin$50^{0}$.
-
B. b = a. tan$50^{0}$.
-
C. b = c. cot$50^{0}$.
-
D. c = b. cot$50^{0}$
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, $\widehat{C}$= $60^{0}$. Tính AB, BC
-
A. AB=20$\sqrt{3}$; BC=40
-
B. AB=20$\sqrt{3}$; BC=40$\sqrt{3}$
-
C. AB=20; BC=40
-
D. AB=20; BC=20$\sqrt{3}$
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, $\widehat{B}$=$40^{0}$. Tính AC, $\widehat{C}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-
A. AC$\approx$7,71; $\widehat{C}$=$40^{0}$
-
B. AC$\approx$7,72; $\widehat{C}$=$50^{0}$
-
C. AC$\approx$7,71; $\widehat{C}$=$50^{0}$
-
D. AC$\approx$7,73; $\widehat{C}$=$50^{0}$
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, $\widehat{B}$=$55^{0}$. Tính AC, $\widehat{C}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-
A. AC$\approx$12,29; $\widehat{C}$=$45^{0}$
-
B. AC$\approx$1229; $\widehat{C}$=$35^{0}$
-
C. AC$\approx$12,2; $\widehat{C}$=$35^{0}$
-
D. AC$\approx$12,92; $\widehat{C}$=$40^{0}$
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7cm, AB=5cm. Tính BC, $\widehat{C}$
-
A. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$36^{0}$5'
-
B. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$36^{0}$32'
-
C. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$35^{0}$33'
-
D. BC=$\sqrt{74}$(cm); $\widehat{B}$$\approx$$35^{0}$32'
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có BC=a, AC=b, AB=c, $\widehat{ABC}$=$50^{0}$. Chọn khẳng định đúng?
-
A. b=c.sin $50^{0}$
-
B. b=a. tan$50^{0}$
-
C. b= cot$50^{0}$
-
D. c=b. cot$50^{0}$
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và $\widehat{B}$=$60^{0}$. Tính BC
-
A. BC = 10
-
B. BC = 11
-
C. BC = 9
-
D. BC = 12
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và $\widehat{B}$=$60^{0}$. Tính BC
-
A. BC = 3$\sqrt{3}$+6
-
B. BC = 3$\sqrt{13}$+6
-
C. BC = 9
-
D. BC = 6
Câu 17: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}$=$60^{0}$, $\widehat{C}$=$55^{0}$, AC=3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
-
A. 4
-
B. 5
-
C. 7
-
D. 8
Câu 18: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}$=$70^{0}$, $\widehat{C}$=$35^{0}$, AC=4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
-
A. 4
-
B. 5
-
C. 6
-
D. 8
Câu 19: Cho tam giác ABC có AB=16, AC=14 và $\widehat{B}$=$60^{0}$. Tính BC
-
A. BC=10
-
B. BC=11
-
C. BC=9
-
D. BC=12
Câu 20: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}$=$\widehat{D}$=$90^{0}$, $\widehat{A}$=$40^{0}$, AB=4cm, AD=3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-
A. 17,3$cm^{2}$
-
B. 17,4$cm^{2}$
-
C. 17,58$cm^{2}$
-
D. 17,54$cm^{2}$