Trắc nghiệm Toán 9 bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc:

  • A. Có đỉnh nằm trên đường tròn

  • B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
  • C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn

  • D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là:

  • A. Góc ở tâm
  • B. Góc tạo bởi hai bán kính

  • C. Góc bên ngoài đường tròn

  • D. Góc bên trong đường tròn

Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng:

  • A. Số đo cung lớn

  • B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
  • C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn

  • D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 4: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng:

  • A. Số đo cung nhỏ

  • B. Hiệu giữa $360^{0}$ và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
  • C. Tổng giữa $360^{0}$ và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)

  • D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 5: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn?

  • A. Có số đo lớn hơn

  • B. Có số đo nhỏ hơn $90^^{0}$

  • C. Có số đo lớn hơn $90^^{0}$

  • D. Có số đo nhỏ hơn

Câu 6: Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau.

  • A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ

  • B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo nhỏ hơn $90^^{0}$

  • C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn

  • D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau

Câu 7: Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm $\widehat{AOC}=60^{0}$. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

  • A. $120^{0}$

  • B. $60^{0}$
  • C. $240^{0}$

  • D. $30^{0}$

Câu 8: Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm $\widehat{AOC}=55^{0}$. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

  • A. $55^{0}$
  • B. $60^{0}$

  • C. $40^{0}$

  • D. $50^{0}$

Câu 9: Cho đường tròn (O; R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH=$\frac{\sqrt{2}}{3}$ OA Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD

  • A. $260^{0}$

  • B. $300^{0}$ 
  • C. $240^{0}$

  • D. $120^{0}$

Câu 10: Cho đường tròn (O; R). Gọi H là trung điểm của bán kính OA, dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD 

  • A. $260^{0}$

  • B. $300^{0}$

  • C. $240^{0}$
  • D. $120^{0}$

Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. Tính $\widehat{IOK}$ biết $\widehat{BAC}$=$36^{0}$

  • A. $36^{0}$

  • B. $144^{0}$

  • C. $108^{0}$
  • D. $72^{0}$

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. So sánh các cung nhỏ CI và cung nhỏ BK

  • A. Số đo cung nhỏ CI bằng hai lần số đo cung nhỏ BK

  • B. Số đo cung nhỏ CI nhỏ hơn số đo cung nhỏ BK

  • C. Số đo cung nhỏ BK lớn hơn hơn số đo cung nhỏ CI

  • D. Số đo cung nhỏ BK bằng số đo cung nhỏ CI

Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. Tính $\widehat{IOK}$ biết $\widehat{BAC}$=$40^{0}$

  • A. $80^{0}$

  • B. $100^{0}$
  • C. $60^{0}$

  • D. $40^{0}$

Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK

  • A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
  • B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK

  • C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK

  • D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK

Câu 15: Cho (O; R) và dây cung MN = R√2. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính số đo cung nhỏ MN

  • A. $120^{0}$

  • B. $150^{0}$

  • C. $90^{0}$
  • D. $60^{0}$

Câu 16: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = R√2. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo cung AB lớn là:

  • A. $270^{0}$ 
  • B. $90^{0}$

  • C. $180^{0}$

  • D. $210^{0}$

Câu 17: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo góc $\widehat{AOM}$ là:

  • A. $30^{0}$

  • B. $120^{0}$

  • C. $50^{0}$

  • D. $60^{0}$

Câu 18: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung BC nhỏ.

  • A. $240^{0}$

  • B. $60^{0}$

  • C. $180^{0}$

  • D. $120^{0}$

Câu 19: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.

  • A. $240^{0}$
  • B. $120^{0}$

  • C. $360^{0}$

  • D. $210^{0}$

Câu 20: Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết $\widehat{AMB}$=$50^{0}$. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:

  • A. $130^{0}$; $250^{0}$

  • B. $130^{0}$; $230^{0}$
  • C. $230^{0}$; $130^{0}$

  • D. $150^{0}$; $210^{0}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.