Trắc nghiệm Toán 9 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix} 8x+7y=16 & \\ 8x-3y=-24 \end{Bmatrix}$. Nghiệm của hệ phương trình là:

  • A. (x;y)=($\frac{-3}{2}$;4)
  • B. (x;y)= (4;$\frac{-3}{2}$)

  • C. (x;y)=($\frac{-3}{2}$;-4)

  • D. (x;y)=(-2;2)

Câu 2: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix} 2x-3y=1 & \\ 4x+y=9 \end{Bmatrix}$. Nghiệm của hệ phương trình là (x;y), tính x-y

  • A. x-y=-1

  • B. x-y=1
  • C. x-y=0

  • D. x-y=2

Câu 3: Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình  $\begin{Bmatrix} x+3y=-7 & \\ x+2y=-4 \end{Bmatrix}$.  Tính S=x+y

  • A. S=-5

  • B. S=-1
  • C. S=1

  • D. S=5

Câu 4: Cho hệ phương trình  $\begin{Bmatrix}4\sqrt{x}-3\sqrt{y}=4 & \\2\sqrt{x}+\sqrt{y}=2\end{Bmatrix}$. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x;y). Tính x.y

  • A. 2

  • B. 0
  • C. -2

  • D. 1

Câu 5: Cho hệ phương trình  $\begin{Bmatrix} x+\frac{1}{y}=2 & \\2x-\frac{3}{y}=1 \end{Bmatrix}$.  Biết nghiệm của hệ phương trình là (x;y). Tính $\frac{5x}{y}$

  • A. $\frac{35}{3}$

  • B. $\frac{21}{5}$
  • C. $\frac{7}{3}$

  • D. $\frac{21}{25}$

Câu 6: Số nghiệm của hệ phương trình  $\begin{Bmatrix} 5(x+2y)-3(x-y)=99 & \\x-3y=7x-4y-17 \end{Bmatrix}$ là

  • A. 2

  • B. Vô số

  • C. 1
  • D. 0

Câu 7: Số nghiệm của hệ phương trình  $\begin{Bmatrix} 2(x+y)-3(x-y)=4 & \\x+4y=2x-y+5 \end{Bmatrix}$ là

  • A. 2

  • B. Vô số

  • C. 1

  • D. 0

Câu 8: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x;y) của hệ phương trình $\begin{Bmatrix}\frac{x+y}{5}=\frac{x-y}{3} & \\\frac{x}{4}=\frac{y}{2}+1 \end{Bmatrix}$ là

  • A. x>0; y<0

  • B. x<0; y<0

  • C. x<0; y>0

  • D. x>0; y>0

Câu 9: Hệ phương trình $\begin{Bmatrix} (x-3)(2y-5)=(2x+7)(y-1) & \\(4x+1)(3y-6)=(6x-1)(2y+3) \end{Bmatrix}$ tương đương với hệ phương trình nào dưới đây:

  • A. $\begin{Bmatrix} x-13y=8 & \\-42x+5y=3 \end{Bmatrix}$

  • B. $\begin{Bmatrix} 42x-78y=48 & \\-42x+5y=3 \end{Bmatrix}$
  • C. $\begin{Bmatrix} 42x+48y=48 & \\-42x+5y=3 \end{Bmatrix}$

  • D. $\begin{Bmatrix} 7x-13y=8 & \\4x-5y=3 \end{Bmatrix}$

Câu 10: Hệ phương trình $\begin{Bmatrix} (2x+4)(6-y)=(11-x)(2y+6) & \\3(x+1)(y+1)=(3x+4)(y+2) \end{Bmatrix}$ tương đương với hệ phương trình nào dưới đây:

  • A. $\begin{Bmatrix} 9x-13y=42 & \\-3x+y=5 \end{Bmatrix}$

  • B. $\begin{Bmatrix} 3x-13y=21 & \\x+3y=-5 \end{Bmatrix}$

  • C. $\begin{Bmatrix} 6x+26y=42 & \\3x+y=-5 \end{Bmatrix}$

  • D. $\begin{Bmatrix} 9x-13y=21 & \\3x+y=-5 \end{Bmatrix}$

Câu 11: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}8x+7y=16 & \\8x-3y=-24 \end{Bmatrix}$. Nghiệm của hệ phương trình là:

  • A. (x;y)=($\frac{-3}{2}$; 4)
  • B.(x;y)=(4;$\frac{-3}{2}$)

  • C. (x;y)=($\frac{-3}{2}$; -4)

  • D. (x;y)=(-2;2)

Câu 12: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}4x+3y=6 & \\2x+y=4 \end{Bmatrix}$. Nghiệm của hệ phương trình là:

  • A. (x; y) = (−2; −3)

  • B. (x; y) = (−3; −2)
  • C. (x; y) = (−2; 3)

  • D. (x; y) = (3; −2)

Câu 13: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}2x-3y=1 & \\4x+y=9\end{Bmatrix}$. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x – y

  • A. x – y = −1

  • B. x – y = 1
  • C. x – y = 0

  • D. x – y = 2

Câu 14: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}2x+3y=-2 & \\3x-2y-39\end{Bmatrix}$. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x + y

  • A. x + y = −1
  • B. x + y = 1

  • C. x + y = 0

  • D. x + y = 2

Câu 15: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix}4\sqrt{x}-3\sqrt{y}=4& \\2\sqrt{x}+\sqrt{y}=2\end{Bmatrix}$. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x.y

  • A. 2

  • B. 0
  • C. −2

  • D. 1

Câu 16: Cho hệ phương trình $\begin{Bmatrix} 0,3\sqrt{x}+0,5\sqrt{y}=3& \\1,5\sqrt{x}-2\sqrt{y}=1,5\end{Bmatrix}$. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính x.y

  • A. 225
  • B. 0

  • C. 125

  • D. 15

Câu 17: Số nghiệm của hệ phương trình $\begin{Bmatrix} 5(x+2y)-3(x-y)=99 & \\x-3y=7x-4y-17\end{Bmatrix}$ là?

  • A. 2

  • B. Vô số

  • C. 1
  • D. 0

Câu 18: Số nghiệm của hệ phương trình $\begin{Bmatrix} 2(x+y)-3(x-y)=4 & \\x+4y=2x-y+5\end{Bmatrix}$ là?

  • A. 2

  • B. Vô số

  • C. 1

  • D. 0

Câu 19: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình $\begin{Bmatrix}\frac{x+y}{5}=\frac{x-y}{3}& \\\frac{x}{4}=\frac{y}{2}+1\end{Bmatrix}$

  • A. x > 0; y < 0
  • B. x < 0; y < 0

  • C. x < 0; y > 0

  • D. x > 0; y > 0

Câu 20: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình $\begin{Bmatrix} 3\sqrt{x-1 +2\sqrt{y}=13} & \\ 2\sqrt{x-1}-\sqrt{y}=4 \end{Bmatrix}$

  • A. x. y = 16

  • B. x + y = 10

  • C. x – y = 6
  • D. y : x = 4

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.