Câu 1: Cho P= $\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}$. Tìm tất cả các giá trị x để P nhận những giá trị nguyên
- A. x = {1; 2; 3}
-
B. x = {0; 4; 9}
- C. x = {0; 2; 3}
- D. x = {0; 4; -1}
Câu 2: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hai điểm A(-1; 5), B(5; 1). Tam giác AOB là:
- A. Tam giác vuông
- B. Tam giác cân
-
C. Tam giác vuông cân
- D. Tam giác đều
Câu 3: Với a = - 0,25, giá trị của $\sqrt{-16a} -\sqrt{4a^{2}-4a+1}$ là:
- A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{1}{4}$
- C. 2
-
D. $\frac{1}{2}$
Câu 4: Phương trình $x +\sqrt{(x-1)^{2}}$ có
- A. Một nghiệm âm
-
B. Một nghiệm dương
- C. Vô số nghiệm
- D. Vô nghiệm
Câu 5: Giá trị của biểu thức $\sqrt{\frac{2}{75}}.\sqrt{\frac{121}{32}}.\sqrt{\frac{3}{64}}$ bằng:
- A. 1140
- B. 3320
-
C. 11160
- D. 0,8
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số bậc nhất:
- A. Xác định với ∀x ∈ R
- B. Đồng biến khi a > 0
- C. Nghịch biến khi a < 0
-
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 7: Cho đường thẳng: k1: y = mx + n; k2: y = -x + $\sqrt{5}$ cùng nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đường thẳng k1 song song với đường thẳng k2 khi:
- A. m = -1
- B. m = -1 và n = $\sqrt{5}$
-
C. m = -1 và n ≠ $\sqrt{5}$
- D. m = 1 và n ≠ $\sqrt{5}$
Câu 8: Cho đoạn thẳng OI = 8 cm. Vẽ các đường tròn (O; 10cm); (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào với nhau?
- A. (O) và (I) cắt nhau
- B. (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau
-
C. (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau
- D. (O) và (I) không cắt nhau
Câu 9: Rút gọn biểu thức Q = $\sqrt{4+\sqrt{7}}- \sqrt{4-\sqrt{7}}-\sqrt{2}$
- A. 1
- B. 2
- C. -1
-
D. 0
Câu 10: Hai đường thẳng y = (m - 3)x + 3 và y = (1 - 2m)x + 1 cắt nhau khi:
- A. m = $\frac{4}{3}$
-
B. m ≠ 3, m ≠ $\frac{1}{2}$, m ≠ $\frac{4}{3}$
- C. m ≠ 3; m ≠ $\frac{4}{3}$; m = $\frac{1}{2}$
- D. m = 3, m ≠ $\frac{1}{2}$ , m ≠ $\frac{4}{3}$
Câu 11:Trong một căn thức:
- A. Dưới một dấu căn có thể chứa số hoặc chỉ chứa chữ, không thể đồng thời chứa cả hai loại
- B. Dưới một dấu căn chỉ có thể chứa các căn thức khác
- C. Dưới một dấu căn chỉ có thể chứa một phân số
-
D. Dưới một dấu căn có thể chứa số, chứa chữ, hoặc có thể chứa cả những dấu căn khác, cùng với các phép tính số học.
Câu 12: Cho tam giác PQR vuông tại P, đường cao PS. Biết PS = 3, SQ = 2, SR = x, PR = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
-
A. 3x = 2y
- B. $y^{2}$ = x(x+2)
- C. $x^{2}$+32 = $y^{2}$
- D. 32 = 2x
Câu 13: Cho các biểu thức sau, biểu thức nào âm:
- A. sin2x+cos2x
-
B. sinx – 1
- C. cosx + 1
- D. sin 30
Câu 14: Đồ thị của hàm bậc nhất y = ax+b (a≠0):
- A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Là đường thẳng đi qua hai điểm (b;0) và (0; $\frac{-b}{a}$)
- C. Là đường thẳng đi qua hai điểm (0;−b) và ($\frac{-b}{a}$; 0)
-
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm (0;b) và ($\frac{-b}{a}$; 0)
Câu 15: Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = ax−a−4. Biết f(2) = 5, vậy f(5) =
- A.2
- B.0
-
C.32
- D. Một đáp số khác
Câu 16: Giá trị của biểu thức $2 - \sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}$ bằng:
- A. $\sqrt{3}$
- B. 4
-
C. -$\sqrt{3}$
- D. 4+ $\sqrt{3}$
Câu 17: Cho đường tròn tâm A đường kính BC. Gọi D là trung điểm AB. Dây EF vuông góc với AB tại D. Tứ giác EBFA là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình vuông
-
C. Hình thoi
- D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 18: Cho đường tròn (O; R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O) tại H. Biết CD = 16, MH = 4.R = ?
- A. 8
- B. 9
-
C. 10
- D. 11
Câu 19: Điều kiện của x để $\sqrt{x^{2}-4x+ 4}= x-2$ là:
- A.x < 2
- B.x > 2
-
C.x ≥ 2
- D.x ≤ 2
Câu 20: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
- A. Giao của 3 đường trung tuyến
- B. Giao của 3 đường phân giác
-
C. Giao của 3 đường trung trực
- D. Giao của 3 đường cao
Câu 21: Giá trị lớn nhất của biểu thức y = $\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}$ là:
- A.1
-
B. 2
- C.4
- D.Một số khác
Câu 22: Cho hai đường tròn (O;5) và (O’;5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’=8. Độ dài dây cung chung AB là:
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D.7
Câu 23: Giá trị lớn nhất của biểu thức y = $\sqrt{x-2} + \sqrt{4-x}$ là:
- A.1
-
B.2
- C.4
- D.Một số khác
Câu 24: Tìm phát biểu sai:
- A. y = f(x) là hàm số đồng biến khi: với mọi x1, x2 thuộc miền xác định, nếu x1< x2 thì y1 < y2
- B. y= f(x) là hàm số nghịch biến khi: với mọi x1, x2 thuộc miền xác định, nếu x1< x2 thì y1 > y2
- C. Nếu y = f(x) là hàm số đồng biến thì với mọi x1, x2 thuộc miền xác định, ta có y1< y2⇒ x1< x2
- D. Nếu với mọi x1,x2 thuộc miền xác định, ta có x1 < x2 kéo theo y1 > y2, thì hàm số đã cho là hàm số nghịch biến .
-
E. Trong các phát biểu trên, chỉ có 3 phát biểu đúng.
Câu 25: Rút gọn biểu thức Q = $\sqrt{4+\sqrt{7}}-\sqrt{4 -\sqrt{7}}-\sqrt{2}$
- A.1
- B.2
- C.-1
-
D.0
Câu 26: Hai đường thẳng y = (m − 1)x + 2 (m≠1) và y = 3x − 1 song song với nhau khi m bằng:
- A. 2
- B. -2
- C. -4
-
D. 4
Câu 27: Sau khi hữu tỉ tử số hóa của $\frac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{\sqrt{3}}$, dạng đơn giản nhất của mẫu số là:
- A. $\sqrt{3}(\sqrt{3}+2)$
- B. $\sqrt{3}(\sqrt{3}-2)$
- C. $3-\sqrt{3}\sqrt{2}$
-
D. $3 +\sqrt{6}$
Câu 28: Hai đường thẳng y = (m − 1)x + 2 (m≠1) và y = 3x − 1 cắt nhau khi m bằng:
- A. -4
- B. ≠−4
- C. 4
-
D. ≠4
Câu 29: Phương trình $\sqrt{4(1+x)^{2}}$=6 có:
- A.Vô nghiệm
- B.Vô số nghiệm
- C.1 Nghiệm
-
D. 2 Nghiệm
Câu 30: Trong tam giác ABC, cho biết AB = 5cm, BC = 8,5cm. Vẽ đường cao BD với D thuộc cạnh AC và BD = 4cm.
- A.Độ dài cạnh AC là 12cm
- B.Độ dài cạnh AC là 11cm
- C.Độ dài cạnh AC là 11,5cm
- D.Độ dài cạnh AC la 10cm
-
E.Độ dài cạnh AC là 10,5cm
Câu 31: Biểu thức $\sqrt{1-\frac{7}{x}}$ có nghĩa khi ?
- A.x>0
- B.x<7
- C. $\left\{\begin{matrix}x\leq 0 & & \\ x> 7 & & \end{matrix}\right.$
-
D. $\left\{\begin{matrix}x> 0 & & \\ x\geq 7 & & \end{matrix}\right.$
Câu 32: Tính độ dài đường cao AH kẻ từ A của một tam giác vuông ABC, có cạnh huyền BC = 50 và tích hai đường coa kia bằng 120
- A. AH = 8
- B. AH = 11
- C. AH = 7,5
- D. AH = 11,5
-
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 33: Cho tam giác vuông tại C với các kí hiệu thông thường. Cho b = 6,4,c = 7,8. Khi đó góc A bằng
-
A.34052′
- B.24055′
- C.32012′
- D.30057′
Câu 34: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
- B. Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
- C. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
-
D. Cả 3 khẳng định trên đều sai.
Câu 35: Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
- A. 12 cm
-
B. 9 cm
- C. 8 cm
- D. 6 cm
Câu 36: Nghiệm của phương trình $\sqrt{-x^{2}+5x+ 5}=3$ là:
- A. x = 1
- B. x = 4
-
C. x = 1 hoặc x = 4
- D. Một đáp số khác.
Câu 37: Cho đường thẳng d. Tâm các đường tròn có bán kính là 2 và tiếp xúc với d nằm trên đường nào
-
A. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 1.
- B. Một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2.
- C. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 4.
- D. Hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2.
Câu 38: Cho P là một điển bên trong đường tròn (K),P khác với tâm K. Một dây cung MN di động quay quanh P
- A. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một dường tròn, ngoại trừ 1 điểm
- B. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn, nếu khoảng cách từ P tới tâm đường tròn K nhỏ hơn nửa bán kính của đường tròn K;ngược lại, quỹ tích sẽ là một cung nhỏ hơn 3600
- C. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là nửa đường tròn, ngoại trừ một điểm
-
D. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn
Câu 39: Cho đường tròn (O; 5) và dây AB = 6. Gọi I là trung điểm AB. OI cắt (O) tại M. Độ dài dây MA là:
- A. $2\sqrt{2}$
-
B. $\sqrt{10}$
- C. $2\sqrt{3}$
- D. $3\sqrt{4}$
Câu 40: Với giá trị nào của x, y ta có $\frac{\sqrt{y}}{x^{2}}=\frac{\sqrt{y}}{x}$
- A. y <0; x > 0
- B. y >0; x < 0
-
C. y ≥ 0, x < 0
- D. Một đáp số khác.