Trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Giải phương trình $x^{2}- (\sqrt{3}+\sqrt{2})x+\sqrt{6}=0$

  • A. Một nghiệm là số vô tỉ, nghiệm kia là số nguyên 
  • B. Cả hai nghiệm đều là số hữu tỉ 
  • C. Một nghiệm bằng $16\sqrt{173}$,nghiệm kia là số nguyên 
  • D.Tất cả các câu trên đều sai 

Câu 2: Tìm số nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}x+7y=-\sqrt{5} &  & \\ 3x+21y=-3\sqrt{5} &  & \end{matrix}\right.$

  • A. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm 
  • B. Hệ phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất 
  • C. Hệ phương trình trên vô nghiệm 
  • D. Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ chỉ có 2 nghiệm 

Câu 3: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm, MQ = 3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng:

  • A. 48π  
  • B. 36π  
  • C. 24π  
  • D. 72π  

Câu 4: Hình nào sau đây không nội tiếp đường tròn?

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thoi
  • D. Hình thang cân

Câu 5: Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P thì x, y là hai nghiệm của phương trình:

  • A.  $X^{2}+SX-P=0$
  • B. $X^{2}-SX+P=0$
  • C. $ax^{2}+bx+c=0$
  • D. $X^{2}-SX-P=0$

Câu 6: Một hình nón có độ dài đường kính đáy 24dm,chiều cao 16dm. Diện tích xung quanh của hình nón là: 

  • A.240π $dm^{2}$
  • B.140π $dm^{2}$
  • C.2145π $dm^{2}$
  • D.249π $dm^{2}$

Câu 7: Nghiệm của phương trình: $(x+1)^{3}+0,5x^{2}=x(x^{2}+1,5)$ là: 

  • A.  Vô nghiệm 
  • B.x1 = x2 = 35
  • C.x1 =−1; x2 =25
  • D.x1 = 2; x2 =5

Câu 8: Cho phương trình $4x^{2}-19x+11=0 (*)$. Không giải phương trình. Hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. Phương trình có hai nghiệm dương
  • B. Phương trình có hai nghiệm âm 
  • C. Phương trình có một nghiệm dương 
  • D. Phương trình có hai nghiệm bằng nhau 

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn tâm O.Gọi i là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC.Nếu cho BC cố định,A di động trên (O) thì khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Khi A di động trên (O) thì I di động trên hai cung chứa góc 135∘ vẽ trên BC
  • B. Khi A di động trên (O) thì Ai bao giờ cũng đi qua một điểm cố định trên (O) 
  • C. A, B đều đúng 
  • D.A đúng, B sai

Câu 10: Giải phương trình $x^{4}-2x+\frac{1}{2}=0$ bằng cách đưa về phương tình tích, ta được số nghiệm số là: 

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.3

Câu 11: Người ta muốn trồng thành hàng ngang và hàng dọc 324 cây đào trong một khu vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài 140cm và chiều rộng 32m.Các hàng cách đều nhau( ngang cũng như dọc).Về hàng ngang: hàng đầu ở cạnh AB và hàng cuối ở trên cạnh CD.Về hàng dọc: hàng đầu ở trên AD và hàng cuối ở trên BC.Khoảng cách giữa hai hàng liên tiếp bằng: 

  • A.3m
  • B.4m
  • C.5m
  • D.6m 

Câu 12: Một hình nón có chiều cao 15dm, đường sinh 25dm. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A.Bán kính đáy của hình nón: 20dm 
  • B.Diện tích xung quanh hình nón: 1570$dm^{2}$
  • C.Diện tích toàn phần hình nón: 2826$dm^{2}$
  • D.Thể tích hình nón: 1884$dm^{3}$

Câu 13: Một người bào chế có m kg nước muối có nồng đọc m%.Người đó thêm vào $\frac{5}{4}$ kg muối thì được một dung dịch có nồng độ 2m%. Vậy m bằng: 

  • A.5
  • B.10
  • C.12,5
  • D.Một đáp số khác 

Câu 14: Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 2, chu vi là 10.vậy cạnh ngắn gần nhất với số nào dưới đây? 

  • A.1,8
  • B.2,0
  • C.2,2
  • D.2,4

Câu 15: Giả sử x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình $2x^{2}+3x-5=0$ . Biểu thức $x_{1}^{2}+x_{2}^{2}$ có giá trị là:

  • A. $\frac{29}{2}$
  • B. 29
  • C.  $\frac{29}{4}$
  • D. $\frac{25}{4}$

Câu 16: Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96π. Biết chiều cao của hình trụ này là h=12.Hãy tìm bán kính đường tròn đáy.

  • A.3
  • B.2,5
  • C.4
  • D.5

Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình $(m-1)x^{2}+2(m-1)x+m-3=0$ vô nghiệm?

  • A. m < 1
  • B. m < $\frac{1}{3}$
  • C. m ≥ 1
  • D. m ≤ 1

Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình $x^{2}-(3m+1)x+m-5=0$ có 1 nghiệm x=-1?

  • A. m = 1
  • B. m = $\frac{-5}{2}$
  • C. m = $\frac{5}{2}$
  • D. m = $\frac{3}{4}$

Câu 19: Một hình nón có đường sinh là 12cm, góc giữa đường sinh và đường kính đáy là 60∘. Thể tích của hình nón này bằng: 

  • A.351,15$cm^{3}$
  • B.391,12$cm^{3}$
  • C.401,18 $cm^{3}$
  • D.Một kết quả khác 

Câu 20: Xét hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}3x-y=1(1) &  & \\ 3x+8y=19(2) &  & \end{matrix}\right.$

  • A. (1) và (2) có các hệ số khác nhau nên hệ có vô số nghiệm 
  • B. (1) và (2) được viết lại thành hai đường thẳng mà hai đường thẳng này trùng nhau, nên hệ có vô số nghiệm 
  • C. Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ có duy nhất nghiệm 
  • D. Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ vô nghiệm 

Câu 21: Một hội chợ được tổ chức, vé vào của được bán ra với giá 1,5 đô la cho trẻ em và 4 đô la cho người lớn. Trong một ngày, có 2200 người khách tham quan hội chợ và người ta thu được 5050 đô la. Hỏi có bao nhiêu người lớn và bao nhiêu trẻ em vào tham quan hội chợ trong ngày đó?

  • A. Có 1400 người lớn và 800 trẻ em 
  • B. Có 900 người lớn và 1300 trẻ em 
  • C. Có 700 người lớn và 1500 trẻ em 
  • D. Có 1000 người lớn và 1200 trẻ em 

Câu 22: Thợ A trong 2 giờ và thợ B trong 3 giờ xây được 705 viên gạch. Thợ A làm trong 4 giờ và thợ B làm trong 2 giờ xây được 870 viên gạch. Vậy thợ A trong 3 giờ và thợ B trong 2 giờ xây được bao nhiêu viên gạch?

  • A. 666
  • B. 680
  • C. 700
  • D. 720

Câu 23: Một số học sinh hùn tiền mua một món quà sinh nhật. Nếu có thêm 4 học sinh thì mỗi học sinh tốn ít hơn 20 ngàn đồng, nhưng nếu bớt đi 2 học sinh thì mỗi học sinh tốn thêm 20 ngàn đồng so với dự định. Vậy số học sinh ban đầu là: 

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 24: Giải hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}2x+2y=9 &  & \\ 2x-3y=4 &  & \end{matrix}\right.$

  • A. Nghiệm của hệ là x = $\frac{7}{2}$, y = 1
  • B. Nghiệm của hệ là x = $\frac{7}{2}$, y = −1
  • C. Nghiệm của hệ là x = 4, y = 1
  • D. Nghiệm của hệ là x = 3, y = 1

Câu 25: Một hình chữ nhật ABCD có AB = 10cm, AD = 2cm. Cho hình chữ nhật này quay quanh cạnh AD. Khi đó, hình được sinh ra là một hình trụ có thể tích bằng:

  • A. 628 $cm^{3}$ 
  • B. 524 $cm^{3}$ 
  • C. 743,23 $cm^{3}$ 
  • D. 228,57$cm^{3}$

Câu 26: Một ô tô đi từ Tp.Hồ Chí Mình đến Biên Hòa cách nhau 30km.ô tô đi được 12km thì có một người từ Biên Hoa đi xe đạp về Tp Hồ Chí Minh.Ô tô đến Biên Hoàn nghỉ 18 phút rồi trở về Tp.Hồ Chí Minh với vận tốc bằng lần đi và về được nửa giwof thì xe đạp mới đến. Tính vận tốc của ô tô đi nhanh hơn xe đạp mỗi giờ 25km.Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. 36km/h
  • B. 38km/h 
  • C. 40km/h
  • D. 44km/h 

Câu 27: Một học sinh giải hệ $\left\{\begin{matrix}2x+3y=12 &  & \\ 5x+2y=19&  & \end{matrix}\right.$ bằng 4 giai đoạn được đánh số (1);(2);(3);(4) như sau: 

(1) Ta có (I) tương đương với $\left\{\begin{matrix}2x+3y=12 &  & \\ 5x+2y=19&  & \end{matrix}\right.$

(2) Từ đó: -11x = -33 => x = 3

(3) Suy ra 2.3 + 3y = 12 => 6 + 3y = 12 => y= $\frac{12+6}{3}$ => y = 6

(4) Vậy hệ có nghiệm (3; 6) 

Chọn câu trả lời đúng:

  • A. Lời giải trên đúng hoàn toàn 
  • B. Lời giải trên sai từ giai đoạn (1)
  • C. Lời giải trên sai từ giai đoạn (2) 
  • D. Lời giải trên sai từ giai đoạn (3)

Câu 28: Mỗi vòi A,B,C khi mở chảy nước và hồ chứa với lưu lượng đều. Nếu mở cả ba vòi, hồ sẽ đầy trong 1 giờ, nếu chỉ mở vòi A và C hồ sẽ đầy trong 1,5 giờ,nếu chỉ mở vòi B và C hồ sẽ đầy trong 2 giờ. Vậy chỉ mở vòi A và B thì mấy giờ sẽ đầy hồ?

  • A. 11
  • B. 1,15
  • C. 1,2
  • D.1,25

Câu 29: Nghiệm của phương trình $(x+1)^{3}+0,5x^{2}=x(x^{2}+1,5)$ là: 

  • A. x1 = -1,5; x2 = -3
  • B. x1 = 0; x2 = -3
  • C.  x1 = -3; x2 = $\frac{5}{3}$
  • D. Vô nghiệm 

Câu 30: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo 120∘ (π = 3,14). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Chu vi của đường tròn (O) là 56,24cm
  • B. Diện tích hình tròn (O) là 210,96 $cm^{2}$
  • C. Độ dài cung nhỏ AB là 18,75cm 
  • D. A, B, C đều sai 

Câu 31: Hệ $\left\{\begin{matrix}2x-y=-m&  & \\ -4x+2y=4&  & \end{matrix}\right.$  vô nghiệm khi: 

  • A. m ≠ 1
  • B. m ≠ −1
  • C. m ≠ 2
  • D. m ≠ −2

Câu 32: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Kéo dài AB về phía B mội đoạn BE. Biết góc $\widehat{BAD}$ = 92$^{0}$. Số đo góc $\widehat{EBC}$ là:

  • A. 66$^{0}$
  • B. 68$^{0}$
  • C. 70$^{0}$
  • D. 88$^{0}$

Câu 33: Phương trình $x^{2}-3x-5$ có tổng hai nghiệm là:

  • A. 3    
  • B. -3    
  • C. 5   
  • D. -5

Câu 34: Cho ΔABC có $\widehat{A}$ = 60$^{0}$ nội tiếp đường tròn (O). Gọi H và I theo thứ tự là trực tâm và tâm đường nào sau đây?

  • A. Đường thẳng song song với cạnh BC 
  • B. Đường tròn tâm A bán kính AO 
  • C. Đường tròn đường kính BC 
  • D. Cung chứa góc 120∘ vẽ trên cạnh BC

Câu 35: Nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}3x-y=1 &  & \\ 3x+8y=19 &  & \end{matrix}\right.$ là: 

  • A.(1;2)
  • B.(2;5)
  • C.(0;-1)
  • D.(7;−14)

Câu 36: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm.Diện tích xung quanh của hình nón là: 

  • A.281,1 $cm^{2}$
  • B.382$cm^{2}$
  • C.282,6$cm^{2}$
  • D.543,6$cm^{2}$ 
  • E.Một kết quả khác 

Câu 37: Cho hình trụ có độ dài đường kính đáy là 12cm và chiều cao bằng 20cm. Lấy π = $\frac{22}{7}$.Diện tích toàn phần của hình trụ gần bằng: 

  • A.1001,6cm^{2}$ 
  • B. 980,6 cm^{2}$ 
  • C. 680,5cm^{2}$ 
  • D. 1080,5cm^{2}$ 

Câu 38: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 314 $cm^{2}$, chiều cao bằng bán kính đường tròn đáy. Khi đó, thể tích của nó gần bằng: 

  • A.1120,22$cm^{3}$
  • B.1270,18$cm^{3}$
  • C.1110,16$cm^{3}$
  • D.1320,36$cm^{3}$

Câu 39: Phương trình 3x + 5y = 501 có bao nhiêu cặp nghiệm (x;y) với x,y nguyên dương 

  • A. 33
  • B. 34
  • C. 35
  • D.100

Câu 40: An và Bình mua cùng một số giấy trắng và số phong bì như nhau.An dùng giấy này viết thư, mỗi bức thư chỉ có một tờ,trong khi mỗi bức thư của Bình đến ba tờ.An dùng hết phong bì đã mua và còn lại 50 tờ giấy,trong khi Bình dùng hết giấy và còn lại 50 phong bì.Số tờ giấy hai người đã mua là: 

  • A.150
  • B.125
  • C.120
  • D.100

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.