Câu 1: Cho $\Delta$ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. $\Delta$AHB~$\Delta$CAB
-
B. $\Delta$AHC~$\Delta$BAC
-
C. $\Delta$AHB~$\Delta$CHA
-
D. A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho $\Delta$ vuông tại A đường cao AH có AB=9cm, AC=12cm. Khẳng định nào sau đây sai?
-
A. BC=15cm
-
B. AH=6,2cm
-
C. 5,4cm
-
D. HC=9,6cm
Câu 3: Cho tam giác ABC có ba cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5 và chu vi của tam giác đó là 48cm. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
-
A. Tam giác cân
-
B. Tam giác vuông
-
C. Tam giác vuông cân.
-
D. Tam giác đều
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, AC=24cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng:
-
A. 45cm
-
B. 47cm
-
C. 50cm
-
D. 54cm
Câu 5: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
-
A. Tích hai cạnh góc vuông
-
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
-
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
-
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 6: Tính x, y trong hình vẽ sau:
-
A. x = 3,6; y = 6,4
-
B. y = 3,6; x = 6,4
-
C. x = 4; y = 6
-
D. x = 2,8; y = 7,2
Câu 7: Tính x, y trong hình vẽ sau:
-
A. x = 3,2; y = 1,8
-
B. x = 1,8; y = 3,2
-
C. x = 2; y = 3
-
D. x = 3; y = 2
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH
-
A. BH = 5,4
-
B. BH = 4,4
-
C. BH = 5,2
-
D. BH = 5
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = √41 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
-
A. CH ≈ 2,5
-
B. CH ≈ 4
-
C. CH ≈ 3,8
-
D. CH ≈ 3,9
Câu 10: Tìm x, y trong hình vẽ sau:
-
A. x = 7,2; y = 11,8
-
B. x = 7; y = 12
-
C. x = 7,2; y = 12,8
-
D. x = 7,2; y = 12
Câu 11: Tìm x, y trong hình vẽ sau:
- A. x = 6,5; y = 9,5
-
B. x = 6,25; y = 9,75
-
C. x = 9,25; y = 6,75
-
D. x = 6; y = 10
Câu 12: Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
-
A. x ≈ 8,81
-
B. x ≈ 8,82
-
C. x ≈ 8,83
-
D. x ≈ 8,80
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
-
A. CH = 8
-
B. CH = 6
-
C. CH = 10
-
D. CH = 12
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
-
A. CH = 96
-
B. CH = 49
-
C. CH = 98
-
D. CH = 89
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết$\frac{AB}{AC}$=$\frac{3}{7}$, đường cao AH = 42cm. Tính BH, HC
-
A. BH = 18cm; HC = 98cm
-
B. BH = 24cml HC = 72cm
-
C. BH = 20cm; HB = 78cm
-
D. BH = 28cm; HC = 82cm
Câu 16: Tính x, y trong hình vẽ sau:
-
A. x=2$\sqrt{5}$; y=$\sqrt{5}$
-
B. x=$\sqrt{5}$; y=3$\sqrt{5}$
-
C. x=$\sqrt{5}$ y=2$\sqrt{5}$
-
D. x=2$\sqrt{5}$; y=2$\sqrt{5}$
Câu 17: Tính x, y trong hình vẽ sau:
-
A. x=$\sqrt{14}$; y=$\sqrt{35}$
-
B. x=$\sqrt{35}$; y=$\sqrt{14}$
-
C. x=$\sqrt{24}$; y=3$\sqrt{5}$
-
D. x=$\sqrt{6}$; y=$\sqrt{15}$
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
-
A. $AH^{2}$ = AB.AC
-
B. $AH^{2}$ = BH.CH
-
C. $AH^{2}$ = AB.BH
-
D. $AH^{2}$ = CH.BC
Câu 19: Tính x trong hình vẽ sau:
-
A. x=14
-
B. x=13
-
C. x=12
-
D. x=$\sqrt{145}$
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, $\frac{HB}{HC}$=$\frac{1}{4}$. Tính chu vi tam giác ABC.
-
A. 5$\sqrt{5}$+8cm
-
B. 6$\sqrt{5}$+12cm
-
C. 4$\sqrt{5}$+8c
-
D. 6$\sqrt{5}$+10cm