Trắc nghiệm Toán 9 học kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Phương trình $\sqrt{x}=a$ vô nghiệm khi ?

  • A. a = 0        
  • B. a > 0        
  • C. a < 0        
  • D. a ≠ 0

Câu 2: Đồ thị hàm số y=f(x) là: 

  • A. Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ (x;f(x)), với x chạy trên tất cả các giá trị của tập X.
  • B. Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ (x;y), với y chạy trên tất cả các giá trị của tập Y.
  • C. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ, với x là số tùy ý.
  • D. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ, với y là một số thuộc Y.

Câu 3: Với giá trị nào của x thì biểu thức $\sqrt{9x^{2}+6x+ 1}$ có căn bậc hai? Câu nào sau đây đúng nhất?

  • A. Với mọi x > 0
  • B. Với mọi x 
  • C. x = 0
  • D. x = 13

Câu 4: Đường tròn là hình:

  • A. Không có trục đối xứng
  • B. Có một trục đối xứng
  • C. Có hai trục đối xứng
  • D. Có vô số trục đối xứng

Câu 5: Cho biểu thức $\sqrt{x-3} + \sqrt{y-4}$ biết x + y = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?

  • A. 1        
  • B. $\sqrt{2}$     
  • C. $\sqrt{3}$       
  • D. $\sqrt{5}$

Câu 6: Tính N = $\frac{\sqrt{\sqrt{5}+2}+\sqrt{\sqrt{5}+2}}{\sqrt{\sqrt{5}+1}}-\sqrt{3-2\sqrt{2}}$

  • A. 1
  • B. $2\sqrt{2}$ -1
  • C. $\frac{\sqrt{5}}{2}$
  • D. $\sqrt{\frac{5}{2}}$

Câu 7: Nếu f(x) = 2x−3, thì f(x+1)−f(x) bằng: 

  • A. -4
  • B. -2
  • C. 2 
  • D. 4 

Câu 8: Phương trình $\sqrt{4(1+x)^{2}}$=6 có:

  • A. Vô nghiệm 
  • B. Vô số nghiệm 
  • C. 1 Nghiệm 
  • D. 2 Nghiệm 

Câu 9: Biết $\sqrt{x^{2}-2x+1}- \sqrt{x^{2}+2x+1} = -2$. Giá trị của x là: 

  • A. x ≥ 1
  • B. x < 1
  • C. x > −1
  • D. x > −2

Câu 10: Đường thẳng đi qua hai điểm M(-2;4) và N(1;1) có tung độ gốc là: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Một đáp số khác

Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = $\sqrt{x-2} + \sqrt{4-x}$ là ?

  • A. 2.  
  • B. 1.
  • C. $2\sqrt{2}$.
  • D. 4.

Câu 12: Cho đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD vuông góc với OA tại H nằm giữa O và A.Gọi E là điểm đối xứng tâm O' đường kính EB.Câu nào sau đây sai?

  • A.Đường tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O').
  • B.Tứ giác ACED là hình vuông. 
  • C.Điểm I thuộc đường tròn (O').
  • D.HI là tiếp tuyến của đường tròn (O').

Câu 13: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7 cm; AC = 24 cm; BC = 25 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

  • A. 10 cm        
  • B. 12,5 cm        
  • C. 12 cm        
  • D. Một số khác

Câu 14: Giá trị của biểu thức $\sqrt{9a^{2}(b^{2}+4-4b)}$ khi a = 2 và b= $-\sqrt{3}$, bằng giá trị nào sau đây ?

  • A. 6(2+$\sqrt{3}$)        
  • B. 6(2−$\sqrt{3}$)
  • C. 3(2+$\sqrt{3}$)     
  • D. 3(2−$\sqrt{3}$)

Câu 15: Cho đường tròn (O;R) dây BC<2R.Các tiếp tuyễn của đường tròn tại B và C cắt nhau tại A;H là trung điểm của BC;AB cắt CO tại M,AC cắt BO tại .Câu nào sau đây đúng?

  • A. O,H,A thẳng hàng.
  • B. HB.HC=HO.HA
  • C. BCNM là hình thang cân 
  • D. Cả a,b,c đều đúng 

Câu 16: Tập xác định của hàm số f(x) = $\sqrt{x+2}$ là: 

  • A. Tập hợp các số thực x mà x >−2
  • B. Tập hợp các số dương x mà x ≥−2
  • C. Tập hợp các số thực x mà x ≥−2
  • D. Tập hợp tất cả các số thực 

Bài 17: Phương trình đường thẳng (d) đi qua O (0; 0) và (d) hợp bởi tia Ox một góc 45 là:

  • A. y = -x        
  • B. y = x        
  • C. y = $\sqrt{2}x$       
  • D. y = -$\sqrt{2}x$

Câu 18: Cho đường tròn (O; 25). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn (O; 25) có độ dài là:

  • A. 12,5
  • B. 25        
  • C. 50    
  • D. 20

Câu 19: Các phát biểu nào sau đây đúng:

  • A. $A\sqrt{B}$ = $\sqrt{A^{2}B}$ (A ≥ 0, B ≥ 0)
  • B. $A\sqrt{B}$ = $\sqrt{A^{2}B}$ (A<0,B≥0)
  • C. $A\sqrt{B}$ = $\sqrt{A^{2}B}$ (A≥0,∀B)

  • D.  $A\sqrt{B}$ = $\sqrt{A^{2}B}$  (A≠0,B≠0)

Câu 20: Tam giác ABC vuông tại B có AB = 6,BC = 8. Giá trị của sinA là: 

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{3}{5}$

Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau: 

  • A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
  • B. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn 
  • C. Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung đó thành hai phần bằng nhau.
  • D. Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung không đi qua tâm thì vuông góc với dây cung ấy.
  • E. Trong các câu trên, có ít nhất một câu sai 

Câu 22: Cho điểm A(1;-2) và đường thẳng (d) có phương trình y = 4x + 11. Phương trình của đường thẳng (k) đi qua A và song song với (d) là 

  • A. y = -4x-6
  • B. y = 2x-6
  • C. y = 4x-6
  • D. y = 4x-12

Câu 23: Đường thẳng y = (4 – m)x + 3 tạo với trục Ox một góc nhọn khi:

  • A. m < - 4      
  • B. m > - 4      
  • C. m > 4      
  • D. m < 4

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, với BH = 1, BC = 2 (đơn vị độ dài). Khi đó:

  • A. Độ dài cạnh AB là số hữu tỉ
  • B. Độ dài cạnh AB là số nguyên 
  • C. Độ dài cạnh AB là số vô tỉ 
  • D. Độ dài cạnh AB bằng 7 

Câu 25: Hai đường thẳng y = (m−1)x + 2(m≠1) và y = 3x−1 cắt nhau khi m bằng: 

  • A. -4
  • B.  ≠−4
  • C. 4
  • D. ≠4

Câu 26: Phương trình đường thẳng đi qua M(2;3) và song song với đường thẳng y=2x+3 là:

  • A. y = -2x+1
  • B. y = -x+2
  • C. y = -2x+6
  • D.  y = 2x-1

Câu 28: Cho một tam giác vuông có góc nhọn α. Câu nào sau đây sai?

  • A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc α, kí hiệu cosα
  • B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc α, kí hiệu cosα
  • C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α, kí hiệu tanα
  • B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc α, kí hiệu cotα

Câu 29:Giải tam giác vuông ABC, biết cạnh huyền BC bằng 7, góc nhọn $\widehat{B}=36^{0}$

  • A. $\widehat{C}=32^{0}$
  • B. AB = 23,4
  • C. AC = 11,5
  • D. $\widehat{C}=32^{0}$, AB = 5,663
  • E. Tất cả các câu trên đều sai 

Câu 30: Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm P cố định nằm ngoài đường tròn. Qua P, một đường thẳng di động, cắt đường tròn này tại A và B 

  • A. Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn đường kính PO 
  • B. Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn tâm O, bán kính PO
  • C. Quỹ tích trung điểm M của AB là đường tròn tâm P, bán kính PM 
  • D. Tất cả các câu trên đều sai 

Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, với HB = 4, HC = 16. Tính đường cao AH.

  • A. 5
  • B. 5,5
  • C. 6
  • D. Một kết quả khác 

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB, AC ở D và E. Số đo góc $\widehat{BIC}$ là

  • A. 120$^{0}$
  • B. 135$^{0}$
  • C. 150$^{0}$
  • D. Một đáp số khác 

Câu 33: Giá trị của biểu thức $\sqrt{32(1-\sqrt{2})^{2}}$ bằng: 

  • A. 4(1−$\sqrt{2}$)
  • B. 4($\sqrt{2}$−1)
  • C. 8$\sqrt{2}$
  • D. 4(2−$\sqrt{2}$)

Câu 34: Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:

  • A. Khoảng cách d < 6cm
  • B. Khoảng cách d = 6 cm
  • C. Khoảng cách d ≤ 6cm
  • D. Khoảng cách d > 6 cm

Câu 35: Trong đường tròn (O;r) cho hai dây AB = r$\sqrt{2}$, AC = r$\sqrt{3}$ (B,C năm phía khác đối với AO). Góc $\widehat{BAC}$ là

  • A. 30$^{0}$
  • B. 45$^{0}$
  • C. 60$^{0}$
  • D. 75$^{0}$

Câu 36: Cho số a < 0. Câu nào sau đây là câu sai?

  • A. $a^{2}$ là căn bậc hai số học của số không âm a
  • B. Số a có căn bậc hai là $a^{2}$ > 0 và  $-a^{2}$ <0
  • C. Một trong hai câu A và B là câu sai 
  • D. Có ít nhất một trong hai câu A và B là câu đúng.

Câu 37: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB. Biết AM = 4, R = 6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?

  • A. 50         
  • B. 52        
  • C. 54
  • D. 56

Câu 38: Đường thẳng qua hai điểm A(-1;1) và B(2;4) có hệ số góc là: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Một đáp số khác 

Câu 39: Cho hàm số y=(m−2)x+1. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R? Nghịch biến trên R?

  • A. Với m≠2 thì hàm số đồng biến trên R; m<2 thì hàm số nghịch biến trên R.
  • B. Với m< 2 thì hàm số đồng biến trên R; m=2 thì hàm số nghịch biến trên R 
  • C. Với m = 2 thì hàm số đồng biến trên R; m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R 
  • D. Tất cả các câu trên đầu sai 

Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = $\sqrt{2x^{2}-4x+5}$ là ?

  • A. 3        
  • B. 1        
  • C. $\sqrt{3}$       
  • D. $\sqrt{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.