Câu 1: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
-
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
-
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
-
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(0; b); B( $\frac{-b}{a}$; 0 với b ≠ 0
-
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 2: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) với b = 0
-
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
-
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
-
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; b); B( $\frac{-b}{a}$; 0
-
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 3: Đồ thị hàm số y = 3(x-1)+ $\frac{4}{3}$ đi qua điểm nào dưới đây?
-
A. A(-5; 3)
-
B. B(1; $\frac{3}{4})$
-
C. C($\frac{2}{3};\frac{1}{3})
-
D. D(a; 3)
Câu 4: Đồ thị hàm số y = 5x- $\frac{2}{5}$ đi qua điểm nào dưới đây?
-
A. A(1; $\frac{22}{5})$
-
B. B(($\frac{1}{5})$; $\frac{3}{5})$)
-
C. C (($\frac{-22}{5})$; $\frac{-3}{5})$
-
D. D(2; 10))
Câu 5: Cho hai đường thẳng d1: y = 2x – 2 và d2: y = 3 – 4x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
-
A. $\frac{-1}{3}$
-
B. y=$\frac{2}{3}$
-
C. y=q
-
D. y=-1
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1: y = x – 1 và d2: y = 2 – 3x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
-
A. y=-4
-
B. y=$\frac{7}{4}$
-
C. y=$\frac{1}{4}$
-
D. y=-$\frac{1}{4}$
Câu 7: Cho đường thẳng d: y=3x-$\frac{1}{2}$. Giao điểm của d với trục tung là:
-
A. A($\frac{1}{6})$; 0)
-
B. B(0; $\frac{1}{2}$)
-
C. C(0; $\frac{-1}{6})$)
-
D. D(0; $\frac{-1}{2})$)
Câu 8: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
-
A. P(0; 3)
-
B. N (6; 0)
-
C. M (0; 6)
-
D. D (0;-6)
Câu 9: Cho ba đường thẳng d1: y = −x + 5; d2: y = 3x – 1; d3: y = −2x + 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
-
A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
-
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
-
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
-
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Câu 10: Cho ba đường thẳng d1: y = −2x; d2: y = −3x – 1; d3: y = x + 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Giao điểm của d1 và d3 là A (2; 1)
-
B. Ba đường thẳng trên không đồng quy
-
C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B (1; 4)
-
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
Câu 11: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
-
A. m = 1
-
B. m = 0
-
C. m = −1
-
D. m = 2
Câu 12: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = −2x + m + 2 và y = 5x + 5 – 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
-
A. m = 1
-
B. m = 0
-
C. m = −1
-
D. m = 2
Câu 13: Cho 2 đường thẳng d1: y=2x-2 và d2: y=3-4x. Tung độ giao điểm của d1, d2 có tọa độ là:
-
A. y=$\frac{-1}{3}$
-
B. y=\frac{2}{3}
-
C. y=0
-
D. y=-1
Câu 14: Cho hai đường thẳng d1: y=x-1 và d2: y=2-3x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
-
A. y=-4
-
B. $\frac{7}{4}$
-
C. $\frac{1}{4}$
-
D. -$\frac{1}{4}$
Câu 15: Cho đường thẳng d: y=3x -$\frac{1}{2}$. Giao điểm của d với trục tung là:
- A. A($\frac{1}{6}$; 0)
-
B. B(0; $\frac{1}{2}$
-
C. C(0; $\frac{-1}{6}$
-
D. D (0; $\frac{-1}{2}$
Câu 16: Cho hàm số y=$\frac{m}{2}$x+1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3x − 2 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −1
-
A. m = 3
-
B. m = 12
-
C. m = −12
-
D. m = −3
Câu 17: Cho đường thẳng d: y=2x+6. Giao điểm của d với trục tung là:
-
A. P(0; $\frac{1}{6}$)
-
B. N(6; 0)
-
C. M(0; 6)
-
D. D(0; -6)
Câu 18: Cho hàm số y=(1-m)x+m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-3
-
A. m= $\frac{1}{2}$
-
B. =$\frac{3}{4}$
-
C. -$\frac{3}{4}$
-
D. $\frac{4}{5}$
Câu 19: Cho hàm số y=$\frac{m+2}{3x-2m+1}$. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=9
-
A. m=-7
-
B. m=7
-
C. m=-2
-
D. m=-3
Câu 20: Cho hàm số y=(3-2m)x+-2. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y=-4
-
A. m=1
-
B. m=-1
-
C. m=-2
-
D. m=2