Trắc nghiệm Hình học 9 chương 3: Góc với đường tròn (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập Trắc nghiệm Hình học 9 chương 3: Góc với đường tròn (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tứ giác MNPQ có $\widehat{M}=75^{\circ}$ nội tiếp đường tròn (O).Số đo của góc P bằng 

  • A.105
  • B.110
  • C.115
  • D.125

Câu 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính BD. Các đường chéo AC và BD cắt nhau tại E.Biết rằng AB=BC=7,5cm và $\widehat{ABC}=2\widehat{ADC}$. Tính độ dài đường kính BD.

  • A.11cm
  • B.12cm
  • C.14cm
  • D.15cm
  • E.26cm

Câu 3: Xét các câu sau:

(1) Nếu có một đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác,ta nói đường tròn này là đường tròn ngoại tiếp đa giác đó.Khi đó, đa giác đó cũng được gọi là nội tiếp đường tròn 

(2) Nếu có một đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác,ta nói đường tròn này là đường tròn nội tiếp đa giác đó.Khi đó, đa giác đó cũng được gọi là ngoại tiếp đường tròn 

(3) Bất kì đa giác đều nào cũng có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp 

(4) Nếu một đa giác vừa có đường tròn ngoại tiếp,vừa có đường tròn nội tiếp thì tâm của đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đó phải trùng nhau 

Trong các câu trên 

  • A.Chỉ có (1) đúng 
  • B.Chỉ có (2) đúng 
  • C.Chỉ có (3) đúng 
  • D.Chỉ có 3 câu đúng 
  • E. Cả 4 câu đều đúng 

Câu 4: Cho tam giác đều ABC và M là điểm thuộc cung BC ( không chứa A) của đường tròn ngoại tiếp tam giác.Nếu cho MB=60cm và MC=90cm thì MA sẽ bằng: 

  • A.150cm
  • B.210cm
  • C.30cm
  • D.75cm
  • E.64cm

Câu 5: Cho đường tròn tâm O và điểm A ngoài đường tròn đó.Vẽ các tiếp tuyến AB,AC và cát tuyến ADE tới đường tròn (B và C là tiếp điểm).Gọi H là trung điểm của DE.

(1) Bốn điểm B,E,O,A cùng thuộc một đường tròn 

(2) Năm điểm A,B,H,O,C cùng thuộc một đường tròn 

(3) HA là tia phân giác góc BHC 

Trong các câu trên:

  • A.Chỉ có câu (1) đúng 
  • B.Chỉ có câu (2) đúng 
  • C.Chỉ có câu (30 đúng 
  • D.Không có câu nào sai 
  • E.Có ít nhất 1 câu sai 

Câu 6:Phát biểu nào sau đây là sai:

 

  • A. Hình vuông luôn nội tiếp được đường tròn.
  • B. Tam giác luôn nội tiếp được đường tròn
  • C. Ngũ giác đều luôn có đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp
  • D. Trong hình vuông, đặt R,r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp hình vuông. Khi đó R=2r

Câu 7: Biết độ dài cung AB là $\frac{5\pi R}{6}$. Số đo góc AOB là 

  • A.60
  • B.90
  • C.120
  • D.150

Câu 8: Cho lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm O,bán kính R.Kẻ các đường chéo nối các đỉnh cách nhau một đỉnh.Diện tích của lục giác có đỉnh là giao điểm của các đường chéo là:

  • A.$\frac{R^{2}}{2}$
  • B.$\frac{R^{2}\sqrt{2}}{2}$
  • C.$\frac{R^{2}\sqrt{3}}{4}$
  • D.$\frac{R^{2}\sqrt{3}}{2}$

Câu 9: Cho đường tròn (O) và một dây cung AB=6cm.Gọi D là trung điểm của dây AB.Tia DO cắt đường tròn tại C.Biết CD=9cm.Độ dài đường tròn (O) là : 

  • A.$6\pi(cm)$
  • B.$8\pi(cm)$
  • C.$10\pi(cm)$
  • D.$12\pi(cm)$

Câu 10: Cho tam giác cân ABC có góc B bằng $120^{\circ}$,AC=6cm.Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác là: 

  • A.$\sqrt{3}\pi (cm)$
  • B.$2\sqrt{3}\pi (cm)$
  • C.$3\sqrt{3}\pi (cm)$
  • D.$4\sqrt{3}\pi (cm)$

Câu 11: Độ dài đường tròn ngoại tiếp một lục giác đều có cạnh 4cm là: 

  • A.$10\pi(cm)$
  • B.$8\pi(cm)$
  • C.$6\pi(cm)$
  • D.$4\pi(cm)$

Câu 12: Cho tam giác cân ABC có AC=6cm,góc $B =120^{\circ}$.Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

  • A.$\sqrt{3}\pi$
  • B.$2\pi\sqrt{3}$
  • C.$3\pi\sqrt{3}$
  • D.$4\pi\sqrt{3}$

Câu 13: Cho đường tròn tâm M và tứ giác nội tiếp ABCD sao cho $\widehat{DAB}=80^{\circ}$,$\widehat{DAM}=30^{\circ}$,$\widehat{BMC}=70^{\circ}$.Số đo $\widehat{MBC}$ bằng:

  • A.$50^{\circ}$
  • B.$53^{\circ}$
  • C.$55^{\circ}$
  • D.$59^{\circ}$

Câu 14: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo $120^{\circ}$ $(\pi=3,14)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.Chu vi của đường tròn (O) là 56,24cm
  • B.Diện tích hình tròn (O) là $210,96cm^{2}$
  • C.Độ dài cung nhỏ AB là 18,75cm 
  • D.A,B,C đều sai 

Câu 15: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm O;M là một điểm trên cung nhỏ AC (M khác A và C) Số đo góc AMB là:

  • A.$45^{\circ}$
  • B.$60^{\circ}$
  • C.$65^{\circ}$
  • D.$75^{\circ}$
  • E.$90^{\circ}$

Câu 16: Với giả thiết ở câu 1. Diện tích hình viên phân giới hạn bởi hình quạt tròn AOB và dây AB bằng:

  • A.$31cm^{2}$
  • B.$36cm^{2}$
  • C.$39cm^{2}$
  • D.$45cm^{2}$

Câu 17: Cho hai đường tròn đồng tâm (O;8cm) và (O;5cm).Hai bán kính OM,ON của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại E và F.Cho biết góc $\widehat{MON}=100^{\circ}$.Diện tích hình vành khăn bằng:

  • A.$119,5cm^{2}$
  • B.$122,5cm^{2}$
  • C.$128,4cm^{2}$
  • D.$132,6cm^{2}$

Câu 18: Với giả thiết ở câu trên. Tính diện tích hình giới hạn bởi hai cung nhỏ EF và MN

  • A.$38,54cm^{2}$
  • B.$40,62cm^{2}$
  • C.$41,56cm^{2}$
  • D.Một kết quả khác 

Câu 19: Cho đường tròn (O;R) vẽ hai bán kính OA và OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại T.Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB.

  • A.$\frac{R^{2}}{4}(4-\pi)$
  • B.$\frac{R^{2}}{}(\pi-3)$
  • C.$\frac{R^{2}}{3}(\pi+1)$
  • D.A,B,C đều sai

Câu 20: Cho lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm O,bán kính R.Kẻ các đường chéo nối các đỉnh cách nhau một đỉnh.Diện tích của lục giác có đỉnh là giao điểm của các đường chéo đó là: 

  • A.$\frac{R^{2}}{2}$
  • B.$\frac{R^{2}\sqrt{2}}{2}$
  • C.$\frac{R^{2}\sqrt{3}}{4}$
  • D.$\frac{R^{2}\sqrt{3}}{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.