Câu 1: Cho α; β là hai góc nhọn bất kì α < β. Chọn câu đúng.
-
A. sinα > sinβ.
-
B. cosα < cosβ.
-
C. tanα < tanβ.
-
D. cotα < cotβ.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.
-
A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm
-
B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm
-
C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm
-
D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.
-
A. $AH^{2}$=BH.CH
-
B. $AB^{2}$=BH.BC
-
C. $\frac{1}{AH^{2}}$= $\frac{1}{AB^{2}}$+$\frac{1}{AC^{2}}$
-
D. AH.AB=BC.AC
Câu 4: Cho hình vẽ sau:
-
A. sin B=$\frac{AH}{AB}$
-
B. cos C=$\frac{AC}{BC}$
-
C. tan B=$\frac{AC}{AB}$
-
D. tan C=$\frac{AH}{AC}$
Câu 5: Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kì, ta có:
-
A. $sin^{2}\alpha$ + $cos^{2}\alpha$=1
-
B. tan$\alpha$. cot$\alpha$ =1
-
C. $\frac{sin\alpha}{cos\alpha}$
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Tính giá trị của x trên hình vẽ:
-
A. 2$\sqrt{3}$
-
B. $\sqrt{3}$
-
C. 3$\sqrt{3}$
-
D. 27
Câu 7: Cho tan a = 3. Khi đó cot a bằng?
-
A. $\frac{1}{3}$
-
B. 3
-
C. $\sqrt{3}$
-
D. $\frac{1}{2}$
Câu 8: Giải tam giác vuông ABC, biết $\widehat{A}$=$90^{0}$ và BC=50cm, $\widehat{B}$=$48^{0}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-
A. AC=37,2cm; AB=33,4cm; $\widehat{C}$=$32^{0}$
-
B. AC=37,2cm; AB=33,5cm; $\widehat{C}$=$45^{0}$
-
C. AB=37,3cm; AB=33,5cm; $\widehat{C}$=$42^{0}$
-
D. AC=37,2cm; AB=33,4cm; $\widehat{C}$=$32^{0}$
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=21cm, $\widehat{C}$=$40^{0}$, phân giác BD (D thuộc AC). Độ dài phân giác BD là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-
A. 21,3 cm
-
B. 24 cm
-
C. 22,3 cm
-
D. 23,2 cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:
-
A. $\frac{\sqrt{93}}{14}$
-
B. 14$\sqrt{93}$
-
C.$\frac{14\sqrt{93}}{93}$
-
D. $\frac{14}{17}$
Câu 11: Giá trị biểu thức $sin^{4}\alpha$+$cos^{4}\alpha$+2$sin^{2}\alpha$.$cos^{2}\alpha$ là?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 4
-
D. -1
Câu 12: Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là $50^{0}$. Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-
A. 25cm
-
B. 25,7cm
-
C. 26cm
-
D. 12,9cm
Câu 13: Cho hình vẽ, tìm x.
-
A. x = 0,75
-
B. x = 4,5
-
C. x = 4√3
-
D. x = 4
Câu 14: Cho tan$\alpha$= $\frac{3}{4}$. Giá trị biểu thức: M= $\frac{sin\alpha-2cos\alpha}{sin\alpha-cos\alpha}$
-
A. M=5
-
B. M=$\frac{-5}{4}$
-
C. M=-5
-
D. M=$\frac{1}{5}$
Câu 15: Tìm x; y trong hình vẽ sau:
-
A. x=30; y=28
-
B. x=2$\sqrt{481}$; y=$\frac{225}{8}$
-
C. x=18; y=40
-
D. x=40; y=18
Câu 16: Tính số đo góc nhọn x, biết $cos^{2}x-sin^{2}x$=$\frac{1}{2}$
-
A. $45^{0}$
-
B. $30^{0}$
-
C. $60^{0}$
-
D. $90^{0}$
Câu 17: Cho ΔABC vuông tại A. Biết $\frac{AB}{AC}=\frac{5}{7}$. Đường cao AH = 15cm. Tính HC.
-
A. $\frac{15\sqrt{74}}{7}$
-
B. $3\sqrt{74}$
-
C. 22cm
-
D. 21cm
Câu 18: Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.
-
A. $\frac{48}{35}$cm
-
B. 7,2cm
-
C. $\frac{60}{7}$cm
-
D. $\frac{48}{25}$cm
Câu 19: Tính giá trị C = $(3sinα + 4 cosα)^{2}$+(4sinα - 3 cosα)^{2}$
-
A. 25
-
B. 16
-
C. 9
-
D. 25 + 48sinα.cosα
Câu 20: Cho biết tanα=$\frac{2}{3}$. Tính giá trị biểu thức: M= $\frac{sin^{3}\alpha+3cos^{3}\alpha}{27sin^{3}\alpha-25cos^{3}\alpha}$
-
A. $\frac{89}{891}$
-
B. $\frac{89}{159}$
-
C. $\frac{89}{459}$
-
D. $\frac{-89}{459}$