Câu 1: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;r), R > r
Trong các phát biểu sau phát biểu nào là phát biểu sai
- A. Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau khi và chỉ khi R - r < OO' < R + r
-
B. H^ai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi OO’ = R - r
- C. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong khi và chỉ khi OO’ = R - r
- D. Hai đường tròn (O) và (O’) gọi là ngoài nhau khi và chỉ khi OO’ > R + r
Câu 2: Gọi d là khoảng cách 2 tâm của (O, R) và (O', r) với 0 < r < R. Để (O) và (O') tiếp xúc trong thì:
- A. R - r < d < R + r
-
B. d = R - r
- C. d > R + r
- D. d = R + r
Câu 3: Cho hai đường tròn tâm O và O' có d=OO' và bán kính lần lượt R và R'.Trong các câu sau,câu nào sai?
-
A.Điều kiện cần và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là: R-R'<d<R+R'
- B.Điều kiện cần và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là: |R-R'|<d<R+R'
- C.Điều kiện cần và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là R,R' và d là độ dài ba cạnh của một tam giác
- D.Trong ba câu trên,chỉ có câu a là câu sai
Câu 4: Cho hai đường tròn đồng tâm O,bán kính R và 2R.Gọi P là một điểm nằm ngoài đường tròn (O,2R).Vé đường tròn tâm P bán kính PO,cắt đường tròn (O,2R) tại 2 điểm C,D.OC cắt đường tròn (O;R) tại E.OD cắt đường tròn (O;R) tại F.Khi đó:
(1) EO=EC=R và OF=FD=R
(2) PE là đường cao của tam giác POC
(3) PF là đường cao của tam giác POD
Trong các câu trên:
- A.Chỉ có câu (1) đúng
- B.Chỉ có câu (2) đúng
- C.Chỉ có câu (3) đúng
-
D.Cả ba câu đều đúng
- E.Tất cả ba câu đều sai
Câu 5: Cho đường tròn (O). A, B, C là 3 điểm thuộc đường tròn sao cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây đúng
Tiếp tuyến của đường tròn tại A là
- A. Đi qua A và vuông góc AB
-
B. Đi qua A và song song BC
- C. Đi qua A và song song AC
- D. Đi qua A và vuông góc BC
Câu 6: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến cắt Ax, By ở C và D, AD cắt BC ở N.Câu nào sau đây đúng?
- A.MN//AC
- B.CD.MN=CM.DB
- C.$AB^{2}=4AC.BD$
-
D.Cả a,b,c đều đúng
Câu 7: Với giả thiết câu trên, cho biết DH=2,HA=6.Độ dài DE là:
- A.2
-
B.4
- C.6
- D.Một đáp số khác
Câu 8: Với giả thiết ở câu trên, biết AB=AC=20,BC=24.Bán kính đường tròn (O) là:
- A.10
- B.12
-
C.15
- D.20
Câu 9: Cho đường tròn có bán kính 12. Độ dài dây cung vuông góc với một bán kính tại trung điểm của bán kính ấy là:
- A.$3\sqrt{3}$
- B.27
- C.$6\sqrt{3}$
-
D.$12\sqrt{3}$
Câu 10: Cho đường tròn (O;5) và dây AB=6. Gọi I là trung điểm AB. OI cắt (O) tại M. Độ dài dây MA là:
- A.$2\sqrt{2}$
-
B.$\sqrt{10}$
- C.$2\sqrt{3}$
- D.$\frac{3}{4}$
Câu 11: Trên một đường tròn tâm O, người ta lấy thoe thứ tự bốn điểm A,B,C,D. Khi đó:
- A.Khoảng cách từ O đến AC và BD luôn bằng nhau
-
B.Khoảng cách từ O đến AC và BD bằng nhau khi AB=CD
- C.Khoảng cách từ O đến AC luôn lướn hơn khoảng cách từ O đến BD
- D.Khoảng cách từ O đến BD luôn lớn hơn khoảng cách từ O đến AC
- E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 12: Cho đường tròn có bán kính la 12,một dây cung vuông góc với một bán kính tại trung điểm của bán kính ấy có độ dài là:
- A.$3\sqrt{3}$
- B.27
- C.$6\sqrt{3}$
-
D.$12\sqrt{3}$
- E.Một đáp số khác
Câu 13: Cho P là một điểm bên trong đường tròn (K), P khác với tâm K.Một dây cung MN di đông quay quanh P
- A.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn, ngoại trừ một điểm
- B.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn, nếu khoảng cách từ P đến tâm đường tròn (K) nhỏ hơn nửa bán kính của đường tròn (K); Ngược lại, quỹ tích sẽ là một cung nhỏ hơn 360.
- C.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là nửa đường tròn, ngoại trừ một điểm
- D.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là nửa đường tròn
-
E.Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn
Câu 14: Cho đường tròn tâm O và hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. P là điểm trên AB sao cho $\widehat{OPC}=60^{\circ}$. Tì số $\frac{PO}{AO}$ là:
- A.$\frac{\sqrt{3}}{2}$
-
B.$\frac{\sqrt{3}}{3}$
- C.$\frac{\sqrt{2}}{2}$
- D.$\frac{1}{2}$
Câu 15: Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở:
-
A. Ngoài tam giác
- B. Trong tam giác
- C. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất
- D. Là trung điểm của cạnh lớn nhất
Câu 16: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
- A. Giao của 3 đường trung tuyến
- B. Giao của 3 đường phân giác
-
C. Giao của 3 đường trung trực
- D. Giao của 3 đường cao
Câu 17: Cho đường tròn (O) và 2 dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Biết IA=2,IB=4. Bán kính đường tròn (O) là:
- A.$\sqrt{5}$
-
B.$\sqrt{10}$
- C.$\sqrt{15}$
- D.$\sqrt{20}$
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ, A(3;4). Xét đường tròn tâm A có bán kính bằng 3, đường tròn này có vị trí như thế nào so với các trụ tọa độ?
- A.Đường tròn đó cắt trục tung tại 2 điểm và cắt trục hoành tại hai điểm
- B.Đường tròn đó tiếp xúc trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm
- C.Đường tròn đó không giao nhua nhau với trục tung và cũng không giao nhau với trục hoành.
-
D.Đường tròn đó tiếp xúc trục tung và không giao nhau với trục hoành
- E.Đường tròn đó tiếp xúc trục tung và tiếp xúc trục hoành.
Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A,các đường cao AD và BE cắt nhau tại H.Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác AHE cắt AB ở F.Câu nào sau đây sai?.
- A.$DE=\frac{1}{2}BC$
- B.DE là tiếp tuyến của (O)
- C.DF=DE
-
D.$AD^{2}=DB.DC$
Câu 20: Cho tam giác ABC có AH là đường cao (H thuộc BC). Đường tròn (A; AH) sẽ có vị trí như thế nào với các cạnh của tam giác ABC
- A. (A; AH) tiếp xúc với AB,AC và cắt BC
- B. (A; AH) tiếp xúc với BC, AC và không cắt AB
-
C. (A; AH) cắt AB, AC và tiếp xúc với BC
- D. (A; AH) cắt AB và tiếp xúc với BC, AC