Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AO. Các điểm C, D thuộc đường tròn (O) sao cho B ∈ cung CD và cung BC nhơ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O’) theo thứ tự E và F. So sánh dây AE và AF của đường tròn (O’)
-
A. AE > AF
-
B. AE < AF
-
C. AE = AF
-
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AO. Các điểm C, D thuộc đường tròn (O) sao cho B ∈ cung CD và cung BC nhơ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O’) theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O’)
-
A. Cung OE > cung OF
-
B. Cung OE < cung OF
-
C. Cung OE = cung OF
-
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 3: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=30^{0}$ đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
-
A. Cung HB lớn nhất
-
B. Cung HB nhỏ nhất
-
C. Cung MH nhỏ nhất
-
D. Cung MB = cung MH
Câu 4: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=30^{0}$ đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
-
A. Cung HB nhỏ nhất
-
B. Cung MB lớn nhất
-
C. Cung MH nhỏ nhất
-
D. Ba cung bằng nhau
Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và hai dây MN; EF sao cho $\widehat{MON}$=$120^{0}$, $\widehat{EOF}$=$90^{0}$ Chọn đáp án đúng
-
A. MN = 2R
-
B. MN < 2R
-
C. R√2 < MN
-
D. Cả B, C đều đúng
Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và hai dây AB; CD sao cho $\widehat{AOB}$=$120^{0}$, $\widehat{COD}$=$90^{0}$ So sánh các dây CD; AB
-
A. CD = 2AB
-
B. AB > 2CD
-
C. CD > AB
-
D. CD < AB < 2CD
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A và Â = $70^{0}$ nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung nhỏ nhất?
-
A. Cung AB
-
B. Cung AC
-
C. Cung BC
-
D. Cung AB, cung AC
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A và Â = $66^{0}$ nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung lớn nhất?
-
A. AB
-
B. AC
-
C. BC
-
D. AB, AC
Câu 9: Chọn khẳng định sai.
-
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
-
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
-
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn
-
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng.
-
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
-
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
-
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy.
-
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau.
Câu 11: Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng $50^{0}$. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
-
A. AD=DE=BE
-
B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD
-
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
-
D. $\widehat{AOC}$=$\widehat{AOD}$= $\widehat{BOE}$= $50^{0}$
Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng $90^{0}$. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
-
A. AC=BE
-
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
-
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
-
D. $\widehat{AOC}$<$\widehat{AOD}$
Câu 13: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?
-
A. AD=BC
-
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
-
C. BD>AC
-
D. $\widehat{AOD}$<$\widehat{COD}$
Câu 14: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
-
A. AD>BC
-
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
-
C. AD<BC
-
D. $\widehat{AOD}$>$\widehat{COB}$
Câu 15: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:
-
A. MN > PQ
-
B. MN < PQ
-
C. MN = PQ
-
D. PQ = 2MN
Câu 16: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó:
-
A. Cung AB lớn hơn cung CD
-
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
-
C. Cung AB bằng cung CD
-
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 17: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I (C thuộc cung nhỏ AB). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
-
A. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=2R^{2}$
-
B. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=3R^{2}$
-
C. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=4R^{2}$
-
D. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=5R^{2}$
Câu 18: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I (C thuộc cung nhỏ AB). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là sai?
-
A. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=AD^{2}+BC^{2}$
-
B. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=BD^{2}+AC^{2}$
-
C. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=BE^{2}$
-
D. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=AD^{2}$
Câu 19: Cho đường tròn (O; R), dây cung AB = R√3. Vẽ đường kính CD AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:
-
A. MN=$R\sqrt{3}$
-
B. MN=$R\sqrt{2}$
-
C. MN=$\frac{3R}{2}$
-
D. MN=$\frac{r\sqrt{5}}{2}$
Câu 20: Cho đường tròn (O; R), dây cung AB = R√2. Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:
-
A. MN=$R\sqrt{3}$
-
B. MN=$R\sqrt{2}$
-
C. MN=$(2+\sqrt{2})R$
-
D. MN=$R\sqrt{2+\sqrt{2}}$