Trắc nghiệm Toán 9 bài 2: Sự liên hệ giữa cung và dây (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 2: Sự liên hệ giữa cung và dây (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AO. Các điểm C, D thuộc đường tròn (O) sao cho B ∈ cung CD và cung BC nhơ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O’) theo thứ tự E và F. So sánh dây AE và AF của đường tròn (O’)

  • A. AE > AF

  • B. AE < AF

  • C. AE = AF
  • D. Chưa đủ điều kiện so sánh

Câu 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AO. Các điểm C, D thuộc đường tròn (O) sao cho B ∈ cung CD và cung BC nhơ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O’) theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O’)

  • A. Cung OE > cung OF

  • B. Cung OE < cung OF

  • C. Cung OE = cung OF
  • D. Chưa đủ điều kiện so sánh

Câu 3: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=30^{0}$ đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung HB lớn nhất

  • B. Cung HB nhỏ nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất

  • D. Cung MB = cung MH

Câu 4: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=30^{0}$ đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung HB nhỏ nhất

  • B. Cung MB lớn nhất

  • C. Cung MH nhỏ nhất

  • D. Ba cung bằng nhau

Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và hai dây MN; EF sao cho $\widehat{MON}$=$120^{0}$, $\widehat{EOF}$=$90^{0}$ Chọn đáp án đúng

  • A. MN = 2R

  • B. MN < 2R

  • C. R√2 < MN

  • D. Cả B, C đều đúng

Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và hai dây AB; CD sao cho $\widehat{AOB}$=$120^{0}$, $\widehat{COD}$=$90^{0}$ So sánh các dây CD; AB

  • A. CD = 2AB

  • B. AB > 2CD

  • C. CD > AB

  • D. CD < AB < 2CD

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A và Â = $70^{0}$ nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung nhỏ nhất?

  • A. Cung AB

  • B. Cung AC

  • C. Cung BC

  • D. Cung AB, cung AC

Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A và Â = $66^{0}$ nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung lớn nhất?

  • A. AB

  • B. AC

  • C. BC
  • D. AB, AC

Câu 9: Chọn khẳng định sai.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

  • B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.

  • C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn

  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.

Câu 10: Chọn khẳng định đúng.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
  • B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

  • C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy.

  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau.

Câu 11: Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng $50^{0}$. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AD=DE=BE
  • B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD

  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

  • D. $\widehat{AOC}$=$\widehat{AOD}$= $\widehat{BOE}$= $50^{0}$

Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng $90^{0}$. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AC=BE

  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE

  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

  • D. $\widehat{AOC}$<$\widehat{AOD}$

Câu 13: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?

  • A. AD=BC

  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC

  • C. BD>AC
  • D. $\widehat{AOD}$<$\widehat{COD}$

Câu 14: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. AD>BC

  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
  • C. AD<BC

  • D. $\widehat{AOD}$>$\widehat{COB}$

Câu 15: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

  • A. MN > PQ

  • B. MN < PQ
  • C. MN = PQ

  • D. PQ = 2MN

Câu 16: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó:

  • A. Cung AB lớn hơn cung CD
  • B. Cung AB nhỏ hơn cung CD

  • C. Cung AB bằng cung CD

  • D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD

Câu 17: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I (C thuộc cung nhỏ AB). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=2R^{2}$

  • B. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=3R^{2}$

  • C. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=4R^{2}$
  • D. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=5R^{2}$

Câu 18: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I (C thuộc cung nhỏ AB). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=AD^{2}+BC^{2}$

  • B. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=BD^{2}+AC^{2}$

  • C. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=BE^{2}$

  • D. $IA^{2}+IC^{2}+IB^{2}+ID^{2}=AD^{2}$

Câu 19: Cho đường tròn (O; R), dây cung AB = R√3. Vẽ đường kính CD  AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:

  • A. MN=$R\sqrt{3}$
  • B. MN=$R\sqrt{2}$

  • C. MN=$\frac{3R}{2}$

  • D. MN=$\frac{r\sqrt{5}}{2}$

Câu 20: Cho đường tròn (O; R), dây cung AB = R√2. Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:

  • A. MN=$R\sqrt{3}$

  • B. MN=$R\sqrt{2}$

  • C. MN=$(2+\sqrt{2})R$

  • D. MN=$R\sqrt{2+\sqrt{2}}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.