Trắc nghiệm hình học 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho đường tròn (O;8cm) và dây AB căng cung có số đo $120^{\circ}$ $(\pi=3,14)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.Chu vi của đường tròn (O) là 56,24cm
  • B.Diện tích hình tròn (O) là $210,96cm^{2}$
  • C.Độ dài cung nhỏ AB là 18,75cm 
  • D.A,B,C đều sai 

Câu 2: Với giả thiết của câu 1. Diện tích hình quạt AOB bằng: (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị, $\pi=3,14$)

  • A.$67cm^{2}$
  • B.$79cm^{2}$
  • C.$82cm^{2}$
  • D.$84cm^{2}$

Câu 3: Với giả thiết ở câu 1. Diện tích hình viên phân giới hạn bởi hình quạt tròn AOB và dây AB bằng:

  • A.$31cm^{2}$
  • B.$36cm^{2}$
  • C.$39cm^{2}$
  • D.$45cm^{2}$

Câu 4: Cho hai đường tròn đồng tâm (O;8cm) và (O;5cm).Hai bán kính OM,ON của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại E và F.Cho biết góc $\widehat{MON}=100^{\circ}$.Diện tích hình vành khăn bằng:

  • A.$119,5cm^{2}$
  • B.$122,5cm^{2}$
  • C.$128,4cm^{2}$
  • D.$132,6cm^{2}$

Câu 5: Với giả thiết ở câu trên. Tính diện tích hình giới hạn bởi hai cung nhỏ EF và MN

  • A.$38,54cm^{2}$
  • B.$40,62cm^{2}$
  • C.$41,56cm^{2}$
  • D.Một kết quả khác 

Câu 6: Cho đường tròn (O;R) vẽ hai bán kính OA và OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại T.Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB.

  • A.$\frac{R^{2}}{4}(4-\pi)$
  • B.$\frac{R^{2}}{4}(\pi-3)$
  • C.$\frac{R^{2}}{3}(\pi+1)$
  • D.A,B,C đều sai 

Câu 7: Cho hai đường tròn (O;6cm) và (O';2cm) tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài,$B \in (O), C \in (O').Tính số đo của các góc AOB và AO'C. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.$\widehat{AOB}=45^{\circ};\widehat{AO'C}=135^{\circ}$
  • B.$\widehat{AOB}=50^{\circ};\widehat{AO'C}=130^{\circ}$
  • C.$\widehat{AOB}=60^{\circ};\widehat{AO'C}=120^{\circ}$
  • D.Một kết quả khác 

Câu 8: Với giả thiết ở bài 7.Tính tỉ số diện tích của hai hình quạt tròn AO'C và AOB.Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.$\frac{1}{6}$
  • B.$\frac{2}{9}$
  • C.$\frac{3}{8}$
  • D.$\frac{4}{5}$

Câu 9:Với giả thiết của câu 7.Tính diện tích hình có gạch sọc.Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.$3,55cm^{2}$
  • B.$3,89cm^{2}$
  • C.$4,15cm^{2}$
  • D.$4,65cm^{2}$

Câu 10: Cho lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm O,bán kính R.Kẻ các đường chéo nối các đỉnh cách nhau một đỉnh.Diện tích của lục giác có đỉnh là giao điểm của các đường chéo đó là: 

  • A.$\frac{R^{2}}{2}$
  • B.$\frac{R^{2}\sqrt{2}}{2}$
  • C.$\frac{R^{2}\sqrt{3}}{4}$
  • D.$\frac{R^{2}\sqrt{3}}{2}$

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.