Trắc nghiệm Toán 9 bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

  • A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
  • B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp

  • C. Cả A và B đều đúng

  • D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác đó

Câu 2: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 0

Câu 3: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:

  • A. Trung trực
  • B. Phân giác trong

  • C. Trung tuyến

  • D. Đáp án khác

Câu 4: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

  • A. Trung trực

  • B. Phân giác trong
  • C. Phân giác ngoài

  • D. Đáp án khác

Câu 5: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:

  • A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó.

  • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
  • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó

  • D. Đi qua tâm của đa giác đó

Câu 6: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là:

  • A. $a\sqrt{2}$

  • B. $\frac{a\sqrt{2}}{2}$

  • C. $\frac{a}{2}$
  • D. $\frac{a\sqrt{3}}{2}$

Câu 7: Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là:

  • A. 1

  • B. 2

  • C. √2
  • D. 2√2

Câu 8: Đường lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

  • A. $60^{0}$
  • B. $120^{0}$

  • C. $30^{0}$

  • D. $240^{0}$

Câu 9: Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).

  • A. 4,702cm

  • B. 4,7cm
  • C. 4,6cm

  • D. 4,72cm

Câu 10: Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).

  • A. 5,9cm
  • B. 5,8cm

  • C. 5,87cm

  • D. 6cm

Câu 11: Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).

  • A. 5,8cm
  • B. 5,81cm

  • C. 11,01cm

  • D. 11,0cm

Câu 12: Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).

  • A. 7,26cm

  • B. 7,3cm
  • C. 7,2cm

  • D. 13,7cm

Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn (O) theo a

  • A. $\sqrt{2}a$

  • B. 2a

  • C. a
  • D. A. $\frac{a}{2}$

Câu 14: Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O; R)

  • A. $\frac{R}{\sqrt{2}}$

  • B. 2R

  • C. $\sqrt{2}R$
  • D. $2\sqrt{2}R$

Câu 15: Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O; 3)

  • A. $3\sqrt{2}$
  • B. 6

  • C. $\frac{3}{2}$

  • D. $\frac{3}{\sqrt{2}}$0

Câu 16: Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O; R) theo R

  • A. $\frac{R}{\sqrt{3}}$

  • B. $\sqrt{3}R$
  • C. $R\sqrt{6}$

  • D. 3R

Câu 17: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; 2cm)

  • A. $6cm^{2}$

  • B. $6\sqrt{3}cm^{2}$

  • C. 3$cm^{2}$

  • D. $3\sqrt{3}cm^{2}$

Câu 18: Cho (O; 4) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO). Tính số đo góc ACB

  • A. $30^{0}$ 

  • B. $45^{0}$ 

  • C. $60^{0}$ 

  • D. $15^{0}$ 

Câu 19: Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

  • A. $CB^{2}$  = AK. AC
  • B. $OB^{2}$  = AK. AC

  • C. AB + BC = AC

  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20: Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số $\frac{R}{r}$ là:

  • A. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

  • B. 2

  • C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$

  • D. Đáp án khác

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.