Câu 1: Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) cắt nhau khi:
-
A. a$\neq$a'
-
B. a$\neq$a' và b$\neq$b'
-
C. a=a' và b$\neq$b'
-
D. a$\neq$a' và b=b'
Câu 2: Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) có a = a’ và b ≠ b’. Khi đó:
-
A. d // d’
-
B. d ≡ d’
-
C. d cắt d’
-
D. d ⊥ d’
Câu 3: Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) có a ≠ a’. Khi đó:
-
A. d // d’
-
B. d ≡ d’
-
C. d cắt d’
-
D. d ⊥ d’
Câu 4: Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d’: y = −2x. Khi đó:
-
A. d // d’
-
B. d ≡ d’
-
C. d cắt d’
-
D. d ⊥ d’
Câu 5: Cho hai đường thẳng d: y = $\frac{-1}{2}$x+1 và d': y=$\frac{-1}{2}$+2. Khi đó:
-
A. d // d’
-
B. d ≡ d’
-
C. d cắt d’
-
D. d ⊥ d’
Câu 6: Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d’?
-
A. m ≠ −2
-
B. m ≠ −4
-
C. m ≠ {−2; −4}
-
D. m ≠ {2; −4}
Câu 7: Cho hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1 là đồ thị của hai hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của m thì d // d’?
-
A. m = −2
-
B. m = −4
-
C. m = 2
-
D. m ≠ {2; −4}
Câu 8: Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 3) x + 7 có đồ thị là đường thẳng d. Tìm m để d // d’: y = 3x + 2
-
A. m = 2
-
B. m = −4
-
C. m = 2
-
D. m = −3
Câu 9: Cho hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d ≡ d’?
-
A. m = −2
-
B. m = −4
-
C. m = 2
-
D. Không có m thỏa mãn
Câu 10: Cho hàm số y = (m – 5) x – 4. Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5 khi x = 3
-
A. m = 6
-
B. m = 7
-
C. m = 8
-
D. m = −3
Câu 11: Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1
-
A. y = 2x + 2
-
B. y = −2x – 2
-
C. y = 3x – 2
-
D. y = 2x – 2
Câu 12: Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng d’: y = 3x + 1 và đi qua điểm M (−2; 2)
-
A. y = 2x + 8
-
B. y = 3x + 8
-
C. y = 3x – 8
-
D. y = 3x
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng d’: y = −2x – 5 và đi qua điểm M (−1; 4)
-
A. y = 2x – 2
-
B. y = −2x + 3
-
C. y = −2x + 2
-
D. y = −2x
Câu 14: Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d’: y=$\frac{1}{5}$x+2 và đi qua điểm M (−4; 2)
-
A. y = −5x + 18
-
B. y = 5x + 18
-
C. y = 5x – 18
-
D. y = −5x – 18
Câu 15: Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng y=$\frac{1}{3}$+3 và cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại điểm có tung độ bằng 5.
-
A. y = −3x + 11
-
B. y = −3x + 4
-
C. y = −3x
-
D. y = 3x + 11
Câu 16: Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = −2x + 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
-
A. y = −2x + 6
-
B. y = −3x + 6
-
C. y = −2x – 4
-
D. y = −2x + 1
Câu 17: Cho đường thẳng d: y = (m2 – 2m + 2)x + 4. Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB lớn nhất.
-
A. m = 1
-
B. m = 0
-
C. m = −1
-
D. m = 2
Câu 18: Cho đường thẳng d: y = (2m + 1) x – 1. Tìm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng $\frac{1}{2}$
-
A. m = 0
-
B. m = 1
-
C. m = −1
-
D. Cả A và C đều đúng
Câu 19: Cho đường thẳng d: y = mx + m – 1. Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho tam giác AOB vuông cân.
-
A. m < 1
-
B. m = 1
-
C. m > 1
-
D. m = 1 hoặc m = −1
Câu 20: Cho đường thẳng d: y = (k – 2)x – 1. Tìm k để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1.
-
A. k=$\frac{5}{2}$
-
B. k=$\frac{3}{2}$
-
C. k=1
-
D. Cả A và B đều đúng