Câu 1: Cho hàm số y = a$x^{2}$ với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
-
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
-
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
-
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
- D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Câu 2: Cho hàm số y = a$x^{2}$ với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
-
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
-
B. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x > 0
-
C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
-
D. Hàm số đồng biến khi a < 0 và x = 0
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nó về đồ thị của hàm số y = a$x^{2}$ với a ≠ 0.
-
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
-
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
-
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
-
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Câu 4: Giá trị của hàm số y = f(x) = −7$x^{2}$ tại x = −2 là:
-
A. 28
-
B. 14
-
C. 21
-
D. −28
Câu 5: Giá trị của hàm số $\frac{4}{5}x^{2}$ tại x0 = − 5 là:
-
A. 20
-
B. 10
-
C. 4
-
D. −20
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = (−2m + 1)$x^{2}$. Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A (−2; 4)
-
A. m = 0
-
B. m = 1
-
C. m = 2
-
D. m = −2
Câu 7: Cho hàm số y=f(x)=$\frac{2m-3}{3}x^{2}$ Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B (−3; 5)
-
A. m=1
-
B. m=$\frac{3}{7}$
-
C. $\frac{7}{3}$
-
D. m=3
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = −2$x^{2}$. Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = −8 + 4√3
-
A. 1
-
B. 0
-
C. 10
-
D. −10
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = 3$x^{2}$. Tìm b biết f(b) ≥ 6b + 9
-
A. 1<b<3
-
B. -1$\leq $b$\leq $3
-
C. b$\leq $-1
-
D. b>3
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = −2$x^{2}$. Tìm b biết f(b) ≤ −5b + 2
-
A. $\frac{1}{2}$<b<2
-
B. $\frac{1}{2}\leq b\leq 2$
-
C. b < $\frac{1}{2}$ hoặc b>2
-
D. $b\leq \frac{1}{2}$ hoặc b>2
Câu 11: Cho hàm số y= f(x) = $\frac{1}{2}x^{2}$ Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = 3 + √5
-
A. 1
-
B. 2√5
-
C. 0
-
D. −2
Câu 12: Cho hàm số y = (2m + 2) $x^{2}$. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x: y) là nghiệm của hệ phương trình: $\begin{Bmatrix} x-y=1 & \\ 2x-y=3 \end{Bmatrix}$
-
A. m=$\frac{7}{4}$
-
B. m=$\frac{1}{4}$
-
C. m=$\frac{7}{8}$
-
D. $\frac{-7}{8}$
Câu 13: Cho hàm số y = (-3m + 1) $x^{2}$. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x: y) là nghiệm của hệ phương trình: $\begin{Bmatrix} 4x-3y=-2 & \\ x-2y=-3 \end{Bmatrix}$
-
A. m=$\frac{1}{3}$
-
B. m=$\frac{-1}{3}$
-
C. m=3
-
D. m=-3
Câu 14: Cho hàm số y = (5m + 2) $x^{2}$ với m $\neq \frac{-2}{5}$. Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x > 0
-
A. m< $\frac{-2}{5}$
-
B. m>$\frac{-2}{5}$
-
C. m<$\frac{2}{5}$
-
D. m> $\frac{-5}{2}$
Câu 15: Cho hàm số $\frac{m-7}{-3}x^{2}$ với m$\neq-7$. Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x < 0.
-
A. m > 7
-
B. m < 7
-
C. m < −7
-
D. m > −7
Câu 16: Cho hàm số y = (4 – 3m)$x^{2}$ với m$\neq\frac{4}{3}$.Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0
-
A. m> $\frac{4}{3}$
-
B. m<$\frac{-4}{3}$
-
C. m<$\frac{4}{3}$
-
D. m<$\frac{-4}{3}$
Câu 17: Cho hàm số y = $\frac{2}{5-2m}x^{2}$ với m$\neq\frac{5}{2}$.Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0
-
A. m>$\frac{5}{2}$
-
B. m<$\frac{5}{2}$
-
C. m>$\frac{2}{5}$
-
D. m<$\frac{2}{5}$