Trắc nghiệm Toán 9 học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

  • A. Giao của 3 đường trung tuyến
  • B. Giao của 3 đường phân giác
  • C. Giao của 3 đường trung trực
  • D. Giao của 3 đường cao

Câu 2: Biểu thức $\frac{\sqrt{x-1}-\sqrt{6-4x}}{\sqrt{x+7}}$ có nghĩa khi ?

  • A. x < 1        
  • B. x ≥ $\frac{3}{2}$       
  • C. 1 ≤ x ≤  $\frac{3}{2}$    
  • D. x ≥ −7

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: 

  • A. $AB^{2}$ = BH.BC
  • B. $AC^{2}$ = CH.CB
  • C. $AB^{2}$ = BH.HC
  • D. $AH^{2}$ = BH.HC

Câu 4: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức.

  • A.y = ax+b, trong đó, a,b là các số thực và a≠0.
  • B.y = ax+$\sqrt{5}$, trong đó, a là số thực tùy ý. 
  • C.y = ax+b, trong đó, a,b là các số thực dương
  • D.y = ax+b, trong đó, a,b là các số thực âm 

Câu 5: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;r), R > r. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là phát biểu sai

  • A. Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau khi và chỉ khi R - r < OO' < R + r
  • B. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi OO’ = R - r
  • C. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong khi và chỉ khi OO’ = R - r
  • D. Hai đường tròn (O) và (O’) gọi là ngoài nhau khi và chỉ khi OO’ > R + r

Câu 6: Cho tam giác ACB vuông tại A. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D, E, F lần lượt là các tiếp điểm trên AB, AC, BC. Hệ thức nào đúng

  • A. AD = AC + AB - BC
  • B. 2AD = AB + AC - BC
  • C. 2EC = AB + AC - BC
  • D. 2BD = AC + BC - AB

Câu 7: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho 

  • A.a = $x^{2}$
  • B.x = −$a^{2}$
  • C.x - a = 0
  • D .Các câu trên đều sai 

Câu 8: Cho hai đường tròn (O;9) và (O';4) tiếp xúc với nhau tại A.Vẽ tiếp tuyễn chung ngoài BC(B thuộc đường tròn (O), C thuộc đường tròn (O')).diện tích tứ giác BCO'O là: 

  • A.74
  • B.76
  • C.78
  • D.Một đáp số khác 

Câu 9: Với giá trị nào của x thì $\sqrt{x}$ = x 

  • A. x > 0
  • B. x >1
  • C. x = 0 hoặc x = 1
  • D.Một giá trị khác.

Câu 10: Phương trình $\sqrt{4(1+x)^{2}}$ = 6 có:

  • A.Vô nghiệm 
  • B.Vô số nghiệm 
  • C.1 Nghiệm 
  • D.2 Nghiệm 

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2AC, AH là đường cao.Tỉ số HB/HC là:

  • A.2
  • B.4
  • C.3
  • D.9

Câu 12: Hai đường thẳng y = (m−1)x + 2(m≠1) và y = 3x−1 song song với nhau khi m bằng: 

  • A. 2
  • B. -2
  • C. -4
  • D. 4

Câu 13: Giá trị của biểu thức A = $\sqrt{9-2\sqrt{14}} + \sqrt{9+2\sqrt{14}}$ là?

  • A. $2\sqrt{2}$
  • B. $2\sqrt{7}$
  • C. $\sqrt{14}$.
  • D. $\sqrt{2}$ 

Câu 14: Tam giác ABC vuông tại C có cạnh huyền bằng 26, cạnh BC bằng 24. Giá trị của cosA là: 

  • A. $\frac{3}{13}$
  • B. $\frac{4}{13}$
  • C. $\frac{5}{13}$
  • D. $\frac{6}{13}$

Câu 15: Cho đường tròn (O) bán kính 5, dây AB =8. Đường kính CD cắt dây AB tại I tạo thành góc CIB 45∘. Độ dài IB là: 

  • A.4
  • B.5
  • C.6
  • D.7

Câu 16: Biết rằng $\frac{\sqrt{5+2\sqrt{6}}}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}=a + b\sqrt{6}$. Tích a.b bằng: 

  • A.7
  • B.10
  • C.6
  • D.5

Câu 17: Tính: $(\frac{2}{\sqrt{3}-1}+\frac{3}{\sqrt{3}-2}+\frac{15}{3-\sqrt{3}})\frac{1}{5+\sqrt{3}}$ Kết quả là: 

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. 3 + $\sqrt{2}$
  • C. 3− $\sqrt{2}$
  • D. −3 - $\sqrt{2}$

Câu 18: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB.Biết AM = 4, R = 6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?

  • A. 50         
  • B. 52        
  • C. 54
  • D. 56

Câu 19: Cho tam giác ABC, biết góc A vuông, góc B = 48∘, cạnh b = 20. Độ dài cạnh a là: 

  • A. 26
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 29

Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Khi đó:

  • A. AC là tiếp tuyến của (B; 3)
  • B. AB là tiếp tuyến của (C; 3)
  • C. AB là tiếp tuyến của (B; 4)
  • D. AC là tiếp tuyến của (C; 4)

Câu 21: Cho đường thẳng d: y = 2x-6, d cắt Ox tại A, Oy tại B. Độ dài đoạn AB gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. 6,5
  • B. 6,6
  • C. 6,7
  • D. 6,8

Câu 22: Trên một đường tròn tâm O, người ta lấy thoe thứ tự bốn điểm A,B,C,D. Khi đó: 

  • A. Khoảng cách từ O đến AC và BD luôn bằng nhau 
  • B. Khoảng cách từ O đến AC và BD bằng nhau khi AB=CD
  • C. Khoảng cách từ O đến AC luôn lướn hơn khoảng cách từ O đến BD 
  • D. Khoảng cách từ O đến BD luôn lớn hơn khoảng cách từ O đến AC 

Câu 23: Sau khi hữu tỉ tử số hóa của $\frac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{\sqrt{3}}$, dạng đơn giản nhất của mẫu số là: 

  • A. $\sqrt{3}(\sqrt{3}+\sqrt{2})$
  • B. $\sqrt{3}(\sqrt{3}-\sqrt{2})$
  • C. $3-\sqrt{3}\sqrt{2}$
  • D. $3+\sqrt{6}$

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại B. Nếu AD=DC=3

  • A. BD = 3,1
  • B. BD = 3,2
  • C. BC = 3,5
  • D. BC vuông góc AC 
  • E. Các câu trên không đúng 

Câu 25: Cho đường tròn (O;R), dây BC < 2R.Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A;H là trung điểm của BC; AB cắt CO tại M, AC cắt BO tại N.Câu nào sau đây đúng? 

  • A. O,H,A thẳng hàng
  • B. HB.HC=HO.HA
  • C. BCNM là hình thang cân 
  • D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 26: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2-3x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 thì có phương trình: 

  • A. y = -2x+1
  • B. y =-3x+5 
  • C. y = -3x+1
  • D. y = -4x+1 

Câu 27: Kết quả của phép tính $\sqrt{(3-2\sqrt{2})^{2}}+ \sqrt{(3+2\sqrt{2})^{2}}$ là?

  • A. 6        
  • B. $4\sqrt{2}$       
  • C. −$4\sqrt{2}$        
  • D. -6

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, A(3;4). Xét đường tròn tâm A có bán kính bằng 3, đường tròn này có vị trí như thế nào so với các trụ tọa độ?

  • A. Đường tròn đó cắt trục tung tại 2 điểm và cắt trục hoành tại hai điểm 
  • B. Đường tròn đó tiếp xúc trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm 
  • C. Đường tròn đó không giao nhua nhau với trục tung và cũng không giao nhau với trục hoành.
  • D. Đường tròn đó tiếp xúc trục tung và không giao nhau với trục hoành 

Câu 29: Đường thẳng y = ax+b có hệ số góc bằng 3 qua điểm M(2; 2) có tung độ gốc là: 

  • A. -4
  • B. -3
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Cho tam giá ABC vuông tại C. Biết góc A = 60,AC = 8. Vẽ CH vuông góc với AB. Độ dài AH là: 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 31: Hai đường tròn (O; 20), (O',15) Cắt nhau tại A và B. Biết OA là tiếp tuyến của đường tròn (O'). Độ dài dây chung AB là:

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 26
  • D. Một đáp số khác 

Câu 32: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 12 cm; AC = 16 cm; BC = 20 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

  • A. 6 cm        
  • B. 8 cm        
  • C. 10 cm        
  • D. 12 cm

Câu 33: Cho tam giác ABC có AH là đường cao (H thuộc BC). Đường tròn (A; AH) sẽ có vị trí như thế nào với các cạnh của tam giác ABC

  • A. (A; AH) tiếp xúc với AB,AC và cắt BC
  • B. (A; AH) tiếp xúc với BC, AC và không cắt AB
  • C. (A; AH) cắt AB, AC và tiếp xúc với BC
  • D. (A; AH) cắt AB và tiếp xúc với BC, AC

Câu 34: Trong các phát biếu dưới đây phát biểu nào đúng:

  • A. Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến của (O) khi chúng có điểm chung
  • B. Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến khi d vuông góc với bán kính OA và OA < R
  • C. Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến của (O) khi d vuông góc với bán kính OA và A thuộc đường tròn
  • D. Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến của (O) khi d vuông góc với OA tại A và OA > R

Câu 35: Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh AB tại D. Biết AC.BC = 2AD.DB. Số đo góc C là: 

  • A. 30∘
  • B. 60∘
  • C. 90∘
  • D. 120∘

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Có 3 đường tròn nội tiếp một tam giác
  • B. Có chỉ một đường tròn bàng tiếp một tam giác
  • C. Giao điểm của các đường phân giác trong chính là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác đó
  • D. Giao điểm của phân giác trong góc A và phân giác ngoài tại B là tâm đường tròn bầng tiếp trong góc A

Câu 37: Đường thẳng qua hai điểm A(-1;1) và B(2; 4) có hệ số góc là: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Một đáp số khác 

Câu 38: Cho hàm số y = (m−2)x + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R? Nghịch biến trên R?

  • A. Với m≠2 thì hàm số đồng biến trên R; m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
  • B. Với m< 2 thì hàm số đồng biến trên R; m = 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
  • C. Với m = 2 thì hàm số đồng biến trên R; m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R .
  • D. Tất cả các câu trên đầu sai. 

Câu 39: Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có 2 điểm chung là:

  • A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm
  • B. Khoảng cách OH = 5 cm
  • C. Khoảng cách OH > 5 cm
  • D. Khoảng cách OH < 5 cm

Câu 40: Rút gọn biểu thức $\sqrt{9a^{2}b^{4}}$ bằng ?

  • A. 3a$b^{2}$ 
  • B. 3$a^{2}$b        
  • C. 3|a|$b^{2}$
  • D. 3a|$b^{2}$|

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.