Câu 1. Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?
-
A. $\sqrt{a}$
-
B. - $\sqrt{a}$
-
C. $\sqrt{2a}$
-
D. 2$\sqrt{a}$
Câu 2. Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi
-
A. x= $\sqrt{a}$
-
B. $\sqrt{x}$ = a
-
C. $a^{2}$ = x và x $\geq$ 0
-
D. $x^{2}$ = a và x $\geq$ 0
Câu 3. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36
-
A. – 0,6
-
B. 0,6
-
C. 0,9
-
D. – 0,18
-
A. – 1,5 và 1,5
-
B. 1,25
-
C. 1,5
-
D. – 1,5
Câu 5. Tìm căn bậc hai số học của các số: 0,01; 0,49; 0,0081; 0,000064. Khẳng định nào sau đây sai ?
-
A. $\sqrt{0.01}$ = 0,1
-
B. $\sqrt{0.49}$=0,7
-
C. $\sqrt{0.0081}$=0,009
-
D. $\sqrt{0.000064}$=0,008
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. Căn bậc hai của 121 là 11
-
B. Căn bậc hai của 144 là 12
-
C. $\sqrt{169}$=$\pm 13$
-
D. Căn bậc hai của 144 là 12
Câu 7. Tìm số x không âm, biết $\sqrt{x}$ < 8
-
A. x>16
-
B. x<16
-
C. x<4
-
D. x>64
Câu 8. Giải phương trình $\sqrt{x}$ = -2
-
A. Phương trình có nghiệm x=-4
-
B. Phương trình có nghiệm x=4
-
C. Phương trình có nghiệm x= $\pm$ 4
-
D. Phương trình vô nghiêm
Câu 9. So sánh hai số 5 và $\sqrt{50}$ - 2
-
A. 5 > $\sqrt{50}$ - 2
-
B. 5 = $\sqrt{50}$ - 2
-
C. 5 < $\sqrt{50}$ - 2
-
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh
Câu 10. Tìm x, biết $x^{2}$ = $\sqrt{7}$ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
-
A. x 1,528 và x = -1,528
-
B. x = 1,627 và x = -1,627
-
C. x = 0,845 và x = -0,845
-
D. x = 0,947 và x = -0,947
Câu 11. Biểu thức $\sqrt{x-3}$ có nghĩa khi:
-
A. x<3
-
B. x<0
-
C. x $\geq$ 0
-
D. x $\geq$3
Câu 12. Tìm các số x thỏa mãn $\sqrt{x}$ $\geq$ 3
-
A. $\sqrt{x}$ $\geq$ 9
-
B. x<9
-
C. x>9
-
D. x$\leq$9
Câu 13. Tìm các số x không âm thỏa mãn \sqrt{5x} < 10
-
A. 0 $\leq$ < 20
-
B. x < 20
-
C. c > 0
-
D. x < 2
Câu 14. Tìm giá trị của x không âm biết 2$\sqrt{x}$ - 30 = 0
-
A. x = -15
-
B. x = 225
-
C. x = 25
-
D. x = 15
Câu 15. Tìm giá trị của x không âm biết 5$\sqrt{2}$ - 125 = 0
-
A. x= $)\frac{25}{2}$
-
B. x=125
-
C. x= $)\frac{625}{2}$
-
D. x=25
Câu 16. Cho số thực a>0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?
-
A. $\sqrt{a}$
-
B. - $\sqrt{a}$
-
C. $\sqrt{2a}$
-
D. 2$\sqrt{a}$
Câu 17. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a=0,36
-
A. - 0,6
-
B. 0,6
-
C. 0,9
-
D. - 0,18
Câu 18. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a = 2,25
-
A. -1,5 và 1,5
-
B. 1,25
-
C. 1,5
-
D. -1,5
Câu 19. So sánh hai số 2 và 1+$\sqrt{2}$
-
A. 2> 1+ $\sqrt{2}$
-
B. 2 = 1 + $\sqrt{2}$
-
C. 2 < 1+ $\sqrt{2}$
-
D. Không thể so sánh
Câu 20. Tìm các số x không âm thỏa mãn $\sqrt{x}$ $\geq$ 3
-
A. x $\geq$ 9
-
B. x < 9
-
C. x > 9
-
D. x $\leq$ 9