Trắc nghiệm Toán 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Chọn câu đúng nhất:

  • A. Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC

  • B. BC là đường trung trực của OA

  • C. Cả A, B đều đúng

  • D. Cả A, B đều sai

Câu 2: Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Cho FK = 4cm. Khi đó:

  • A. FP = PK = 2cm
  • B. P là trọng tâm tam giác FDE

  • C. A, B đều đúng

  • D. A, B đều sai

Câu 3: Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Chọn câu đúng:

  • A. Các điểm M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn

  • B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.

  • C. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF

  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Tứ giác ABCE là hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thang

  • C. Hình thoi

  • D. Hình thang cân

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.

  • A. AE // OD

  • B. AE // BC
  • C. AE // OC

  • D. AE // OB

Câu 6: Cho đường tròn (O), bán kính OA. Dây CD là đường trung trực của OA. Tứ giác OCAD là hình gì?

  • A. Hình bình hành

  • B. Hình thoi
  • C. Hình chữ nhật

  • D. Hình thang cân

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Gọi O là trung điểm của IK. Tính bán kính đường tròn (O)  biết AB = AC = 20cm, BC = 24cm

  • A. 18cm

  • B. 15cm
  • C. 12cm

  • D. 9cm

Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Gọi O là trung điểm của IK. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm B, I, C, K là:

  • A. Điểm O
  • B. Điểm H

  • C. Trung điểm AK

  • D. Trung điểm BK

Câu 9: Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng 120o. Biết chu vi tam giác MAB là 6 (3 + 2√3)cm, tính độ dài dây AB.

  • A. 18cm     
  • B. 6√3 cm 

  • C. 12√3 cm

  • D. 15cm

Câu 10: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I. Đường thẳng qua I và vuông góc với IA cắt OB tại K. Chọn khẳng định đúng.

  • A. OI = OK = KI

  • B. KI = KO
  • C. OI = OK

  • D. IO = IK

Câu 11: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm. Vẽ đường kính CD của (O). Tính BD

  • A. BD = 2cm

  • B. BD = 4cm

  • C. BD = 1,8cm

  • D. BD = 3,6cm

Câu 12: “Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi… Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi…”. Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm
  • B. hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến

  • C. hai tiếp tuyến, hai dây cung

  • D. hai dây cung, hai bán kính

Câu 13: Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

  • A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.

  • B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
  • C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

  • D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.

Câu 14: Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là?

  • A. giao ba đường trung tuyến

  • B. giao ba đường phân giác góc trong của tam giác

  • C. giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác
  • D. giao ba đường trung trực

Câu 15: Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp tam giác?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Số đường tròn nội tiếp của tam giác là?

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 0

Câu 17: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là?

  • A. giao của ba đường phân giác góc trong tam giác
  • B. giao ba đường trung trực của tam giác

  • C. trọng tâm tam giác

  • D. trực tâm tam giác

Câu 18: Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng $60^{0}$. Biết chu vi tam giác MAB là 24cm, tính độ dài bán kính đường tròn.

  • A. 8cm

  • B. 4$4\sqrt{3}$cm

  • C. $\frac{4}{\sqrt{3}}$cm
  • D. 5cm

Câu 19: Cho đường tròn (O), bán kính OA. Dây CD là đường trung trực của OA. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Biết OA = R. Tính CI theo R

  • A. CI=2R

  • B. CI=R

  • C. CI=R$\sqrt{2}$

  • D. CI=R$\sqrt{3}$

Câu 20: Cho hai đường tròn (O); (O’) cắt nhau tại A, B, trong đó O’ ∈ (O). Kẻ đường kính O’OC của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

  • A. AC=CB

  • B. $\widehat{CBO'}$

  • C. CA, CB là hai tiếp tuyến của (O')

  • D. CA, CB là hai cát tuyến của (O')

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.