Câu 1: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R
-
A. $\pi R$
-
B. $\frac{\pi R}{2}$
-
C. $\frac{\pi R}{3}$
-
D. $\frac{\pi R}{4}$
Câu 2: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc $\widehat{BAC}$cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai:
-
A. BC // DE
-
B. AKIC là tứ giác nội tiếp
-
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
-
D. OD ⊥ BC
Câu 3: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Chọn câu đúng: Tam giác MBE
-
A. Cân tại M
-
B. Vuông tại M
-
C. Cân tại B
-
D. Tam giác đều
Câu 4: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π (cm). Độ dài cung lớn BC là:
-
A. $\frac{4π}{3}$
-
B. 8π
-
C. 4π
-
D. 2π
Câu 5: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Độ dài cung lớn BC là:
-
A. $\frac{4π}{3}$
-
B. $\frac{5π}{3}$
-
C. $\frac{7π}{3}$
-
D. $\frac{8π}{3}$
Câu 6: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 (cm) là:
-
A. $\frac{4π\sqrt{3}}{3}$
-
B. $π\sqrt{3}$
-
C. $\frac{2π\sqrt{3}}{3}$
-
D. $2π\sqrt{3}$
Câu 7: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là:
-
A. $\frac{4πa\sqrt{3}}{3}$
-
B. $2πa\sqrt{3}$
-
C. $\frac{πa\sqrt{3}}{3}$
-
D. $\frac{5πa\sqrt{3}}{3}$
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = AC = 4cm, Â = $100^{0}$. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
-
A. 6,22π
-
B. 3,11π
-
C. 6π
-
D. 12,44π
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, Â = $120^{0}$. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
-
A. 12π
-
B. 9π
-
C. 6π
-
D. 3π
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 4cm, $\widehat{B}=50^{0}$ Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?
-
A. $\widehat{B}=40^{0}$
-
B. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là $\frac{8\pi}{9}$
-
C. $\widehat{ DAC}=50^{0}$
-
D. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là $\frac{3\pi}{2}$
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, $\widehat{B}=60^{0}$. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?
-
A. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là $\frac{\pi}{6}$ (cm)
-
B. AD⊥BC
-
C. D thuộc đường tròn đường kính AC
-
D. Độ dài cung nhỏ BD của (I) $5\frac{\pi}{6}$ (cm)
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B, đồng thời AB = 3AC. Chọn khẳng định nào sau đây sai?
-
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC
-
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC
-
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính BC và AC
-
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và AB
Câu 13: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chọn khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
-
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
-
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
- D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
Câu 14: Số đo $n^{0}$ của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
-
A. $744^{0}$
-
B. $145^{0}$
-
C. $124^{0}$
-
D. $72^{0}$
Câu 15: Số đo $n^{0}$ của cung tròn có độ dài 30.8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
-
A. $70^{0}$
-
B. $80^{0}$
-
C. $65^{0}$
-
D. $85^{0}$
Câu 16: Tính độ dài cung $45^{0}$ của một đường tròn có bán kính 5dm
-
A. $\frac{5\pi}{8}$
-
B. $\frac{5\pi}{4}$
-
C. $\frac{\pi}{4}$
-
D. $\frac{\pi}{8}$
Câu 17: Biết chu vi đường tròn là C = 48π. Tính đường kính của đường tròn
-
A. 48
-
B. 24
-
C. 36
-
D. 18
Câu 18: Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm). Tính đường kính của đường tròn
-
A. 18 (cm)
-
B. 14(cm)
-
C. 36(cm)
-
D. 20(cm)
Câu 19: Chu vi đường tròn bán kính R = 6cm là:
-
A. 18π
-
B. 9π
-
C. 12π
-
D. 27π
Câu 20: Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là:
-
A. 18π
-
B. 9π
-
C. 12π
-
D. 27π