Trắc nghiệm Toán 9 bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R 

  • A. $\pi R$

  • B. $\frac{\pi R}{2}$

  • C. $\frac{\pi R}{3}$
  • D. $\frac{\pi R}{4}$

Câu 2: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc  $\widehat{BAC}$cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai:

  • A. BC // DE

  • B. AKIC là tứ giác nội tiếp

  • C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
  • D. OD ⊥ BC

Câu 3: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Chọn câu đúng: Tam giác MBE

  • A. Cân tại M
  • B. Vuông tại M

  • C. Cân tại B

  • D. Tam giác đều

Câu 4: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π (cm). Độ dài cung lớn BC là:

  • A. $\frac{4π}{3}$

  • B. 8π

  • C. 4π
  • D. 2π

Câu 5: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Độ dài cung lớn BC là:

  • A. $\frac{4π}{3}$

  • B. $\frac{5π}{3}$

  • C. $\frac{7π}{3}$

  • D. $\frac{8π}{3}$

Câu 6: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 (cm) là:

  • A. $\frac{4π\sqrt{3}}{3}$

  • B. $π\sqrt{3}$

  • C. $\frac{2π\sqrt{3}}{3}$

  • D. $2π\sqrt{3}$

Câu 7: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là:

  • A. $\frac{4πa\sqrt{3}}{3}$

  • B. $2πa\sqrt{3}$
  • C. $\frac{πa\sqrt{3}}{3}$

  • D. $\frac{5πa\sqrt{3}}{3}$

Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = AC = 4cm,   = $100^{0}$. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

  • A. 6,22π

  • B. 3,11π

  • C. 6π

  • D. 12,44π

Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm,   = $120^{0}$. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

  • A. 12π

  • B. 9π

  • C. 6π
  • D. 3π

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 4cm, $\widehat{B}=50^{0}$ Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?

  • A. $\widehat{B}=40^{0}$

  • B. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là $\frac{8\pi}{9}$

  • C. $\widehat{ DAC}=50^{0}$

  • D. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là $\frac{3\pi}{2}$

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, $\widehat{B}=60^{0}$. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?

  • A. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là $\frac{\pi}{6}$ (cm)
  • B. AD⊥BC

  • C. D thuộc đường tròn đường kính AC

  • D. Độ dài cung nhỏ BD của (I) $5\frac{\pi}{6}$ (cm)

Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B, đồng thời AB = 3AC. Chọn khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC

  • B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC

  • C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính BC và AC

  • D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và AB

Câu 13: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chọn khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC

  • B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
  • C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC

  • D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC

Câu 14: Số đo $n^{0}$ của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy  π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)

  • A. $744^{0}$
  • B. $145^{0}$

  • C. $124^{0}$

  • D. $72^{0}$

Câu 15: Số đo $n^{0}$ của cung tròn có độ dài 30.8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy  π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)

  • A. $70^{0}$

  • B. $80^{0}$
  • C. $65^{0}$

  • D. $85^{0}$

Câu 16: Tính độ dài cung $45^{0}$ của một đường tròn có bán kính 5dm

  • A. $\frac{5\pi}{8}$

  • B. $\frac{5\pi}{4}$
  • C. $\frac{\pi}{4}$

  • D. $\frac{\pi}{8}$

Câu 17: Biết chu vi đường tròn là C = 48π. Tính đường kính của đường tròn

  • A. 48
  • B. 24

  • C. 36

  • D. 18

Câu 18: Biết chu vi đường tròn là C = 36π  (cm). Tính đường kính của đường tròn

  • A. 18 (cm)

  • B. 14(cm)

  • C. 36(cm)
  • D. 20(cm)

Câu 19: Chu vi đường tròn bán kính R = 6cm là:

  • A. 18π

  • B. 9π

  • C. 12π
  • D. 27π

Câu 20: Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là:

  • A. 18π
  • B. 9π

  • C. 12π

  • D. 27π

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.