Trắc nghiệm Toán 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2 cm. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng 2 cm, tâm là các đỉnh của hình vuông.

  • A. S = 4π  − 8
  • B. S = 4π  + 8

  • C. S = 4π

  • D. S = 8 − 4π

Câu 2: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

  • A. S = (π  + 2) $a^{2}$

  • B. S = 2(π  + 2) $a^{2}$

  • C. S = (π  − 2) $a^{2}$
  • D. S = 2(π  − 2) $a^{2}$

Câu 3: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 6π. Diện tích của tam giác đều ABC là?

  • A. $\frac{243}{2}\sqrt{3}$

  • B. $\frac{234}{4}\sqrt{3}$

  • C. $61\sqrt{3}$

  • D. $\frac{243}{4}\sqrt{3}$

Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 4π. Diện tích của tam giác đều ABC là?

  • A. 27√3 $cm^{2}$
  • B. 7√3 $cm^{2}$

  • C. 29√3 $cm^{2}$

  • D. 9√3 $cm^{2}$

Câu 5: Một hình quạt có chu vi bằng 34 (cm) và diện tích bằng 66 ($cm^{2}$). Bán kính của hình quạt bằng?

  • A. R = 5 (cm)

  • B. R = 6 (cm)
  • C. R = 7 (cm)

  • D. R = 8 (cm)

Câu 6: Một hình quạt có chu vi bằng 28 (cm) và diện tích bằng 49 (cm2). Bán kính của hình quạt bằng?

  • A. R = 5 (cm)

  • B. R = 6 (cm)

  • C. R = 7 (cm)
  • D. R = 8 (cm)

Câu 7: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = R√2. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB

  • A. $\frac{(1-4\pi)R^{2}}{4}$

  • B. $\frac{(4-\pi)R^{2}}{2}$

  • C. $\frac{(4-\pi)R^{2}}{4}$
  • D. $\frac{(1-\pi)R^{2}}{4}$

Câu 8: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB  

  • A. $\frac{\pi}{3}R^{2}$

  • B. $\sqrt{3}R^{2}$

  • C. $R^{2}(\sqrt{3}+\frac{\pi}{3})$

  • D. $R^{2}(\sqrt{3}-\frac{\pi}{3})$ 

Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 4√2 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=30^{0}$ Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC 

  • A. $\pi-\sqrt{3}$

  • B. $2\pi-2\sqrt{3}$
  • C. $\pi-3\sqrt{3}$

  • D. $2\pi-\sqrt{3}$

Câu 10: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2√2 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=30^{0}$ Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC A.

  • A. $\pi-\sqrt{3}$
  • B. $2\pi-2\sqrt{3}$

  • C. $\pi-3\sqrt{3}$

  • D. $2\pi-\sqrt{3}$

Câu 11: Cho hình vuông có cạnh là 6 cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)

  • A. 18π ($cm^{2}$)
  • B. 36π ($cm^{2}$)

  • C. 18π ($cm^{2}$

  • D. 36π ($cm^{2}$)

Câu 12: Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)

  • A. $\frac{25\pi}{4}cm^{2}$

  • B. $\frac{25\pi}{3}cm^{2}$

  • C. $\frac{15\pi}{2}cm^{2}$

  • D. $\frac{25\pi}{2}$cm^{2}$

Câu 13: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 3√3  cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=60^{0}$ Tính diện tích hình viên phân BC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy) 

  • A. $\frac{18\pi-27\sqrt{3}}{16}(cm^{2})$
  • B. $\frac{18\pi-9\sqrt{3}}{16}(cm^{2})$

  • C.$\frac{2\pi-3\sqrt{3}}{16}(cm^{2})$

  • D. $\frac{18\pi-27\sqrt{3}}{4}(cm^{2})$

Câu 14: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 4√3  cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=30^{0}$ Tính diện tích hình viên phân AC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy) 

  • A. $\pi-3\sqrt{3} cm^{2}$

  • B. $2\pi-3\sqrt{3} cm^{2}$
  • C. $4\pi-3\sqrt{3} cm^{2}$

  • D. $2\pi-\sqrt{3} cm^{2}$

Câu 15: Cho đường tròn (O; 8cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho $\widehat{BAM}=60^{0}$ Tính diện tích hình quạt AOM

  • A. $32\pi$

  • B. $\frac{16\pi}{3}

  • C. $\frac{32\pi}{3}
  • D. $32\pi$

Câu 16: Cho đường tròn (O; 10cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho $\widehat{BAM}=45^{0}$ Tính diện tích hình quạt AOM

  • A. $5\pi$

  • B. $25\pi$
  • C. $50\pi$

  • D. $\frac{25}{2}\pi^{2}$

Câu 17: Một hình tròn có diện tích S = 225π  ($cm^{2}$). Bán kính của hình tròn đó là:

  • A. 15 (cm)
  • B. 16 (cm)

  • C. 12 (cm)

  • D. 14 (cm)

Câu 18: Một hình tròn có diện tích S = 144π ($cm^{2}$). Bán kính của hình tròn đó là:

  • A. 15 (cm)

  • B. 16 (cm)

  • C. 12 (cm)
  • D. 14 (cm)

Câu 19: Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là:

  • A. 8π $cm^{2}$

  • B. 64π $cm^{2}$
  • C. 16π $cm^{2}$

  • D. 32π² 2 $cm^{2}$

Câu 20: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là:

  • A. 100π $cm^{2}$
  • B. 10π $cm^{2}$

  • C. 20π $cm^{2}$

  • D. 100π² $cm^{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.