Câu 1: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2 cm. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng 2 cm, tâm là các đỉnh của hình vuông.
-
A. S = 4π − 8
-
B. S = 4π + 8
-
C. S = 4π
-
D. S = 8 − 4π
Câu 2: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.
-
A. S = (π + 2) $a^{2}$
-
B. S = 2(π + 2) $a^{2}$
-
C. S = (π − 2) $a^{2}$
-
D. S = 2(π − 2) $a^{2}$
Câu 3: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 6π. Diện tích của tam giác đều ABC là?
-
A. $\frac{243}{2}\sqrt{3}$
-
B. $\frac{234}{4}\sqrt{3}$
-
C. $61\sqrt{3}$
-
D. $\frac{243}{4}\sqrt{3}$
Câu 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 4π. Diện tích của tam giác đều ABC là?
-
A. 27√3 $cm^{2}$
-
B. 7√3 $cm^{2}$
-
C. 29√3 $cm^{2}$
-
D. 9√3 $cm^{2}$
Câu 5: Một hình quạt có chu vi bằng 34 (cm) và diện tích bằng 66 ($cm^{2}$). Bán kính của hình quạt bằng?
-
A. R = 5 (cm)
-
B. R = 6 (cm)
-
C. R = 7 (cm)
-
D. R = 8 (cm)
Câu 6: Một hình quạt có chu vi bằng 28 (cm) và diện tích bằng 49 (cm2). Bán kính của hình quạt bằng?
-
A. R = 5 (cm)
-
B. R = 6 (cm)
-
C. R = 7 (cm)
-
D. R = 8 (cm)
Câu 7: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = R√2. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB
-
A. $\frac{(1-4\pi)R^{2}}{4}$
-
B. $\frac{(4-\pi)R^{2}}{2}$
-
C. $\frac{(4-\pi)R^{2}}{4}$
-
D. $\frac{(1-\pi)R^{2}}{4}$
Câu 8: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB
-
A. $\frac{\pi}{3}R^{2}$
-
B. $\sqrt{3}R^{2}$
-
C. $R^{2}(\sqrt{3}+\frac{\pi}{3})$
-
D. $R^{2}(\sqrt{3}-\frac{\pi}{3})$
Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 4√2 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=30^{0}$ Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC
-
A. $\pi-\sqrt{3}$
-
B. $2\pi-2\sqrt{3}$
-
C. $\pi-3\sqrt{3}$
-
D. $2\pi-\sqrt{3}$
Câu 10: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2√2 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=30^{0}$ Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC A.
-
A. $\pi-\sqrt{3}$
-
B. $2\pi-2\sqrt{3}$
-
C. $\pi-3\sqrt{3}$
-
D. $2\pi-\sqrt{3}$
Câu 11: Cho hình vuông có cạnh là 6 cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)
-
A. 18π ($cm^{2}$)
-
B. 36π ($cm^{2}$)
-
C. 18π ($cm^{2}$
-
D. 36π ($cm^{2}$)
Câu 12: Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)
-
A. $\frac{25\pi}{4}cm^{2}$
-
B. $\frac{25\pi}{3}cm^{2}$
-
C. $\frac{15\pi}{2}cm^{2}$
-
D. $\frac{25\pi}{2}$cm^{2}$
Câu 13: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 3√3 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=60^{0}$ Tính diện tích hình viên phân BC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)
-
A. $\frac{18\pi-27\sqrt{3}}{16}(cm^{2})$
-
B. $\frac{18\pi-9\sqrt{3}}{16}(cm^{2})$
-
C.$\frac{2\pi-3\sqrt{3}}{16}(cm^{2})$
-
D. $\frac{18\pi-27\sqrt{3}}{4}(cm^{2})$
Câu 14: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 4√3 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho $\widehat{ABC}=30^{0}$ Tính diện tích hình viên phân AC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)
-
A. $\pi-3\sqrt{3} cm^{2}$
-
B. $2\pi-3\sqrt{3} cm^{2}$
-
C. $4\pi-3\sqrt{3} cm^{2}$
-
D. $2\pi-\sqrt{3} cm^{2}$
Câu 15: Cho đường tròn (O; 8cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho $\widehat{BAM}=60^{0}$ Tính diện tích hình quạt AOM
-
A. $32\pi$
-
B. $\frac{16\pi}{3}
-
C. $\frac{32\pi}{3}
-
D. $32\pi$
Câu 16: Cho đường tròn (O; 10cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho $\widehat{BAM}=45^{0}$ Tính diện tích hình quạt AOM
-
A. $5\pi$
-
B. $25\pi$
-
C. $50\pi$
-
D. $\frac{25}{2}\pi^{2}$
Câu 17: Một hình tròn có diện tích S = 225π ($cm^{2}$). Bán kính của hình tròn đó là:
-
A. 15 (cm)
-
B. 16 (cm)
-
C. 12 (cm)
-
D. 14 (cm)
Câu 18: Một hình tròn có diện tích S = 144π ($cm^{2}$). Bán kính của hình tròn đó là:
-
A. 15 (cm)
-
B. 16 (cm)
-
C. 12 (cm)
-
D. 14 (cm)
Câu 19: Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là:
-
A. 8π $cm^{2}$
-
B. 64π $cm^{2}$
-
C. 16π $cm^{2}$
-
D. 32π² 2 $cm^{2}$
Câu 20: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là:
-
A. 100π $cm^{2}$
-
B. 10π $cm^{2}$
-
C. 20π $cm^{2}$
-
D. 100π² $cm^{2}$