Câu 1: Một hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, chiều cao bằng đường kính một hình cầu. Diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao hình nón.
-
A. 2 cm
-
B. √3 cm
-
C. 2√3 cm
-
D. 4cm
Câu 2: Cho một hình trụ, một hình nón và một hình cầu có thể tích bằng nhau. Bán kính đáy của hình trụ, bán kính đáy của hình nón và bán kính hình của hình cầu đều bằng R. Tính các chiều cao $h_{1}$ của hình trụ và $h_{1}$ của hình nón theo R
-
A. $h_{1}=4R; h_{2}=\frac{4}{3}R$
-
B. $h_{1}=\frac{4}{3}R; h_{2}=4R$
-
C. $h_{1}=\frac{1}{3}R; h_{2}=4R$
-
D. $h_{1}=\frac{4}{3}R; h_{2}=\frac{1}{3}R$
Câu 3: Một hình cầu được đặt khít bên trong một hình trụ, biết đường kính hình cầu là 20cm. Tính thể tích hình trụ
-
A. 200 ($cm^{3}$)
-
B. 2000 ($cm^{3}$)
-
C. 200π ($cm^{3}$)
-
D. 2000π ($cm^{3}$)
Câu 4: Chiều cao của một hình trụ gấp rưỡi bán kính đáy của nó. Tỉ số thể tích của hình trụ này và thể tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là:
-
A. $\frac{9}{8}$
-
B. $\frac{8}{9}$
-
C. $\frac{4}{3}$
-
D. $\frac{3}{2}$
Câu 5: Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng 123 (cm3) (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Lấy π = 3,14
-
A. 29,4 cm
-
B. 3 cm
-
C. 3,1 cm
-
D. 3,08 cm
Câu 6: Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4cm và 7cm, chiều cao bằng 11cm
-
A. 1023π ($cm^{3}$)
-
B. 341π ($cm^{3}$)
-
C. 93π ($cm^{3}$)
-
D. 314π ($cm^{3}$)
Câu 7: Một hình nón và một hình trụ có bán kính đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau. Tỉ số các thể tích của hình trụ và hình nón bằng
-
A. 3
-
B. $\frac{1}{3}$
-
C. $\frac{2}{3}$
-
D. 1
Câu 8: Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r
-
A. $\frac{1}{3}\pi r^{3}$
-
B. $\sqrt{3}\pi r^{3}$
-
C. $\frac{\sqrt{3}}{3}\pi r^{3}$
-
D. $\frac{\sqrt{3}}{2}\pi r^{3}$
Câu 9: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960$cm^{2}$, chu vi đáy bằng 48 (cm). Đường sinh của hình nón đó bằng:
-
A. 4π cm
-
B. 20 cm
-
C. 40π cm
-
D. 40 cm
Câu 10: Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng 12cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón
-
A. 65π ($cm^{2}$)
-
B. 60π ($cm^{2}$)
-
C. 65π ($cm^{2}$)
-
D. 15π ($cm^{2}$)
Câu 11: Cho hai hình trụ. Hình trụ thứ nhất có bán kình đáy bằng nửa bán kính đáy của hình trụ thứ hai và có chiều cao gấp bốn lần chiều cao của hình trụ thứ hai. Tỉ số các thể tích của hình trụ thứ nhất và hình trụ thứ hai bằng:
-
A. 1
-
B. 2
-
C. $\frac{1}{2}$
-
D. $\frac{1}{3}$
Câu 12: Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là 54 ($cm^{2}$). Tính diện tích toàn phần của hình trụ
-
A. 156π ($cm^{2}$)
-
B. 64π ($cm^{2}$)
-
C. 252π ($cm^{2}$)
-
D. 54π ($cm^{2}$)
Câu 13: Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp dôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao hình trụ biết bán kính hình trụ là 1cm
-
A. 10cm
-
B. 1cm
-
C. 2cm
-
D. 0,5cm
Câu 14: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 300 ($cm^{2}$). Chiều cao của hình trụ là:
-
A. 30cm
-
B. 12cm
-
C. 6cm
-
D. 10cm
Câu 15: Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12cm và chiều cao là 4cm là:
-
A. $\frac{180}{\pi}cm^{2}$
-
B. 48+$\frac{36}{\pi}cm^{2}$
-
C. 48+$\frac{72}{\pi}cm^{2}$
-
D. $\frac{280}{\pi}cm^{2}$
Câu 16: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4cm và chiều cao là 6cm.
-
A. 48π ($cm^{2}$)
-
B. 96 ($cm^{2}$)
-
C. 192 ($cm^{2}$)
-
D. 48 ($cm^{2}$)
Câu 17: Chọn câu sai.
-
A. Thể tích hình nón có chiều cao h và bán kính đáy R là V=$\frac{1}{3}\pi R^{2}h$
-
B. Thể tích khối cầu có bán kính R là V=$\pi R^{3}$
-
C. Diện tích hình cầu có bán kính R là S=$4\pi S^{2}$
-
D. Đường sinh của hình nón có chiều cao h và bán kính R là 1=$\sqrt{R^{2}+h^{2}}$
Câu 18: Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó
-
A. Diện tích xung quanh của hình trụ là $S_{xq}=2\pi Rh$
-
B. Diện tích toàn phần của hình trụ là $S_{xq}=2\pi Rh + 2\pi R^{2}$
-
C. Thể tích khối trụ là $V=\pi R^{2}h$
-
D. Thể tích khối trụ là $V=\frac{1}{3}\pi R^{2}h$