Trắc nghiệm đại số 9 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: hãy viết các phương trình sau dưới dạng $ax^{2}+bx+c=0$ rồi xác đinh các hệ số a,b,c của mỗi phương trình: 

  • A.$x^{2}+3-4x=m$
  • B.$\sqrt{3}x-4\sqrt{3}=x^{2}+1$
  • C.$(x-\sqrt{5})(x+\sqrt{2})=0$
  • D.$(2x-\frac{\sqrt{3}}{2})(2x-\frac{\sqrt{3}}{2})=0$

Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? 

  • A.$x^{2}+3=4x+m<=>x^{2}-4x+3-m=0$ trong đó: a=1;b=-4;c=3-m.
  • B.$\sqrt{3}x-4\sqrt{3}=x^{2}+1 <=> x^{2}-\sqrt{3}x -\sqrt{10}=0$ trong đó: $a=1; b=-\sqrt{3}; c=4\sqrt{3}+1$
  • C.$(x-\sqrt{5})(x+\sqrt{2})=0 <=> x^{2}-\sqrt{3}x-\sqrt{10}=0$ trong đó $a=1;b=-\sqrt{3};c=-\sqrt{10}$
  • D.$(2x-\frac{\sqrt{3}}{2})(2x-\frac{\sqrt{3}}{2})=0 <=> 4x^{2}-\frac{3}{4}=0$ trong đó $a=4,b=0, c=\frac{-3}{4}$

Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A.Phương trình $x^{2} -9 =0$ có nghiệm x=3
  • B.Phương trình $5x^{2} -125=0$ có nghiệm là x=5 
  • C.Phương trình $-3x^{2}-12=0$ có nghiệm là $x=\pm 2$
  • D.A,B,C đều sai

Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai? 

  • A.Nghiệm của phương trình $x^{2}+5x=0$ là $x_{1}=0;x_{2}=-5$
  • B.Nghiệm của phương trình $2x^{2}+\frac{1}{3}x=0$ là $x_{1}=0;x_{2}=-\frac{1}{6}$
  • C.Nghiệm của phương trình $-3x^{2}+\sqrt{18}x=0$ là $x_{1}=0;x_{2}=-\sqrt{3}$
  • D.Nghiệm của phương trình $(\sqrt{3}+\sqrt{2})x^{2}-(5+2\sqrt{6})x=0$ là $x_{1}=0;x_{2}=\sqrt{3}+\sqrt{2}$

Câu 5: Cho bốn phương trình: 

  1. (1).$(x^{2}+1)^{2}-3x^{3}=0$
  2. (2).$(-2x^{2})(x-\frac{1}{x})=0$ với $x \neq 0$
  3. (3).$(x+3)(x-\frac{1}{3})=0$
  4. (4).$(4x+5)(4x-5)=0$

Phương trình nào trong 4 phương trình trên là phương trình bậc hai một ẩn? 

  • A.(1) và (2) 
  • B.(3) và (4) 
  • C.(1) và (3) 
  • D.(2) và (4) 

*Biến đổi vế trái thành dạng tích rồi tìm tập nghiệm của các phương trình: 

  1. (1).$x^{2}-8x+16=0$
  2. (2).$x^{2}-7x+6=0$
  3. (3).$3x^{2}+5x-9=0$
  4. (4).$6x^{2}+10x+5=0$

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu 6,7,8,9

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình $x^{2}-8x+16=0$ là:

  • A.S={4}
  • B.S={-4;4}
  • C.S={-2;4}
  • D.Vô nghiệm 

Câu 7:Tập nghiệm của phương trình $x^{2}-7x+6=0$ là:

  • A.S={-2;3}
  • B.S={-1;5}
  • C.S={1;6}
  • D.Vô nghiệm 

Câu 8:Tập nghiệm của phương trình $3x^{2}+5x-9=0$ là:

  • A.S={-3;5}
  • B.S={-5;1}
  • C.S={-9;-1}
  • D.Vô nghiệm 

Câu 9:Tập nghiệm của phương trình $6x^{2}+10x+5=0$ là:

  • A.$S={0;\frac{-1}{4}}$
  • B.$S={-2;\frac{2}{3}}$
  • C.$S=R$
  • D.Vô nghiệm 

Câu 10: Tìm số nghiệm của phương trình $(x-\frac{2}{5})(x^{2}+2x+3)=0$

  • A.1 nghiệm 
  • B.2 nghiệm 
  • C.3 nghiệm 
  • D.A,B,C đều sai 

Câu 11: Biến đổi vế trái của phương trình $x^{2}-4x+4-9(x^{2}+4x+4)=0$ thành tích rồi tìm tập nghiệm của phương trình này. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.S={-1;4}
  • B.S={2;3}
  • C.S={-4;-1}
  • D.Vô nghiệm

Câu 12: Câu nào sau đây sai:

  • A.$x^{3}+3x+5=0$ không phải là phương trình bậc hai
  • B.$x^{2}2x=mx+m là phương trình bậc hai với mọi m 
  • C.$2x^{2}+p(3x-1)=1+p là phương trình bậc hai với mọi p 
  • D.$(m-1)x^{2}+n=0$ là phương trình bậc hai với mọi m,n 
  • E.Tất cả các câu trân đều sai 

Câu 13: nếu phương trình $ax^{2}+bx+c=0$ có hai nghiệm 1 và -1 thì a+b bằng:

  • A.-1
  • B.0
  • C.1
  • D.2

Câu 14: Nếu $x=1-\sqrt{3}$, thì $\frac{1}{x^{2}-x+1}$ bằng:

  • A.$4+\sqrt{3}$
  • B.$4-\sqrt{3}$ 
  • C.$\frac{4+\sqrt{3}}{12}$
  • D.Một số khác 

Câu 15: Cho biết 4 nghiệm sau đều có nghiệm:

1.$2x^{2}-41x+3=0$

2.$5x^{2}+13x-91=0$

3.$-3x^{2}+100x+1=0$

4.$-x^{2}+12x+3=0$

Có bao nhiêu phương trình có đúng 1 nghiêm dương?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 16: Cho 4 phương trình:

1.$x^{2}+100x+3=0$

2.$21x^{2}-10x=0$

3.$3x^{2}-4x-15=0$

4.$-x^{2}+12x+3=0$
Có bao nhiêu phương trình có đúng 1 nghiệm dương?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.