Câu 1: Đồ thị hàm số $y=f(x)$ là:
-
A.Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ $(x;f(x))$, với x chạy trên tất cả các giá trị của tập X
- B.Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ $(x;y)$, với y chạy trên tất cả các giá trị của tập Y
- C.Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng $(x;y)$ trên mặt phẳng tọa độ, với x là số tùy ý.
- D.Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng $(x;y)$ trên mặt phẳng tọa độ, với y là một số thuộc Y
- E.Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ $(x;f(x))$, với x là số sao cho phương trình $y=f(x)$ có nghiệm
Câu 2: Cho hàm số $f:Z\rightarrow Q$, cho bởi $f(x)=5x$. tìm x để $f(x)=1$.
- A.$x=\frac{1}{5}$
- B.$x=5$
- C.$x=1$
- D.$x=\frac{-1}{5}$
-
E. Cả 4 câu trêu đều sai.
Câu 3: Tìm phát biểu sai:
- A.$y=f(x)$ là hàm số đồng biến khi: với mọi $x_{1},x_{2}$ thuộc miền xác định , nếu $x_{1}<x_{2}$ thì $y_{1}<y_{2}$
- B.$y=f(x)$ là hàm số nghịch biến khi: với mọi $x_{1},x_{2}$ thuộc miền xác định , nếu $x_{1}<x_{2}$ thì $y_{1}>y_{2}$
- C.Nếu $y=f(x)$ là hàm số đồng biến thì với mọi $x_{1},x_{2}$ thuộc miền xác định ,ta có $y_{1}<y_{2} \Rightarrow x_{1}<x_{2}$
- D.Nếu với mọi $x_{1},x_{2}$ thuộc miền xác định ,ta có $x_{1}<x_{2}$ kéo theo $y_{1}>y_{2}$, thì hàm số đã cho là hàm số nghịch biến .
-
E.Trong các phát biểu trên, chỉ có 3 phát biểu đúng.
Câu 4: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức.
-
A.$y=ax+b$, trong đó, a,b là các số thực và $a \neq 0$.
- B.$y=ax+\sqrt{5}$, trong đó, a là số thực tùy ý.
- C.$y=ax+b$, trong đó, a,b là các số thực dương
- D.$y=ax+b$, trong đó, a,b là các số thực âm
- E.$y=ax^{2}+b$, trong đó, a,b là các số thực và $a \neq 0$
Câu 5: Tập xác định của hàm số $f(x)=\sqrt{x+2}$ là:
- A.Tập hợp các số thực x mà $x>-2$
- B.Tập hợp các số dương x mà $x \geq-2$
-
C.Tập hợp các số thực x mà $x \geq -2$
- D.Tập hợp tất cả các số thực
- E.Tập hợp các số thực x mà $x \geq 0$
Câu 6: TÌm một hoạc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc nhất:
A.$y=\sqrt{4-m}(x-17)$
B.$y=\frac{m-1}{m^{2}+9}x-2005,17$
Hãy chọn câu trả lời sai:
- A.a)m=-5; b)m=7
- B.a)m=-14; b)m=17
- C.a)m=-6; b)m=27
- D.a)m=-8; b)m=47
-
E.a)m=-5; b)m=1
Câu 7: Câu nào sau đây đúng:
- A.Hàm số $y=f(x)=a^{2}x+b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
- B.Hàm số $y=f(x)=a^{2}x+b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
-
C.Với mọi b, hàm số $y=f(x)=-a^{2}x+b$ nghịc biến khi $a \neq 0$
- D.Hàm số $y=f(x)=a^{2}x+b$ đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
- E.Hàm số $=f(x)=a^{2}x+b$ là hàm bậc hai.
Câu 8: Cho hàm số $y=(m-2)x+1$. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R? Nghịch biến trên R?
- A. Với $m \neq 2$ thì hàm số đồng biến trên R; $m < 2$ thì hàm số nghịch biến trên R.
- B. Với $m < 2$ thì hàm số đồng biến trên R; m=2 thì hàm số nghịch biến trên R
- C. Với m = 2 thì hàm số đồng biến trên R; m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R
- D. Với $m \neq 2$ thì hàm số đồng biến trên R; m > 2 thì hàm số nghịch biến trên R
-
C. Tất cả các câu trên đầu sai
Câu 9: hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất:
- A.$y=(2x-1)^{2}-4x^{2}$
- B.$y=\frac{2x-\sqrt{2}}{\sqrt{3}}$
- C.$y=(x+3)(x-1)-x^{2}$
-
D.$y=\frac{x^{2}-4x}{x}$
Câu 10: Xét các hàm số sau:
- $y=1-2x^{2}$
- $y=\sqrt{2}(x+1)+\sqrt{3}$
- $y=x+\frac{1}{x}$
- A. Chỉ 1.
-
B. Chỉ 2
- C. Chỉ 3
- D. Chỉ 1 và 2
- E. Chỉ 2 và 3
Câu 11: Cho hàm số bậc nhất $y=\sqrt{2}(1-x)+\sqrt{3}$. Hàm số có các hệ số là:
- A. $a=\sqrt{2},b=\sqrt{3}$
- B. $a=\sqrt{2},b=\sqrt{3}+\sqrt{2}$
-
C. $a=-\sqrt{2},b=\sqrt{3}+\sqrt{2}$
- D. $a=-\sqrt{2},b=\sqrt{3}-\sqrt{2}$
Câu 12: Hàm số $y=\frac{2}{5}x+1$ có giá trị tại $x=-1$ là:
- A.$-\frac{3}{5}$
-
B.$\frac{3}{5}$
- C.$\frac{7}{5}$
- D.$-\frac{7}{5}$
Câu 13: Câu nào sau đây đúng:
- A.y=3x-2 là hàm số nghịch biến
- B.y=2-3x là hàm số đồng biến
- C.y=-2x+3 là hàm số đồng biến
-
D.y=2x-3 là hàm số đồng biến
Câu 14: Nếu $f(x)=2x-3$, thì $f(x+1)-f(x)$ bằng:
- A. -4
- B. -2
-
C. 2
- D. 4
Câu 15: Cho hàm số bậc nhất $y=f(x)=ax-a-4$
Biết $f(2)=5$, vậy f(5)=
- A.2
- B.0
-
C.32
- D. Một đáp số khác