Trắc nghiệm Toán 9 bài 6: Cung chứa góc (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 6: Cung chứa góc (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A, M là điểm trên cạnh đáy BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E. Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE. Quỹ tích các điểm N là: 

  • A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng $\widehat{BAC}$ dựng trên đoạn BC
  • B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng $\frac{1}{2}\widehat{BAC}$ dựng trên đoạn BC

  • C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 2$\widehat{BAC}$ dựng trên đoạn BC

  • D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng $180^{0}-\widehat{BAC}$ dựng trên đoạn BC

Câu 2: Cho tam giác ABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn $\widehat{PBA}+\widehat{PCA}=\widehat{PBC}+\widehat{PCB}$. Xét các khẳng định sau:

I. P nhìn đoạn BC dưới một góc $90^{0}+\frac{1}{2}\widehat{BAC}$

II. I nhìn đoạn BC dưới một góc $90^{0}+\frac{1}{2}\widehat{BAC}$ Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai khẳng định đều sai
  • B. Cả hai khẳng định đều đúng
  • C. Chỉ có I đúng và II sai

  • D. Chỉ có I sai và II đúng

Câu 3: Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = $\frac{2}{3}$MB. Quỹ tích các điểm I là:

  •  A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $45^{0}$ dựng trên AB

  • B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $a^{0}$ dựng trên AB với tan a=2

  • C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $a^{0}$ dựng trên AB với tan a=$\frac{3}{2}$

  • D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $60^{0}$ dựng trên AB với tan a=$\frac{2}{3}$

Câu 4: Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

  • A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $30^{0}$ dựng trên AB

  • B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $a^{0}$ dựng trên AB với tan a = 2

  • C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $a^{0}$ dựng trên AB với tan a = $\frac{1}{2}$
  • D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc $60^{0}$ dựng trên AB

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại I. Từ A kẻ các đường vuông góc với BC, CD, DB thứ tự tại H, E, K. Xét các khẳng định sau:

I. Bốn điểm A, H, C, E nằm trên một đường tròn

II. Bốn điểm A, K, D, E nằm trên một đường tròn

III. Bốn điểm A, H, K, B nằm trên một đường tròn

IV. Bốn điểm K, I, E, H nằm trên một đường tròn Chọn khẳng định đúng

  • A. Cả bốn khẳng định đều sai

  • B. Cả bốn khẳng định đều đúng
  • C. Có ít nhất một khẳng định sai

  • D. Có nhiều nhất một khẳng định sai

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại B. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho 2$MB^{2}=MA^{2}-MC^{2}$

  • A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $135^{0}$ dựng trên BC

  • B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC

  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C

  • D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $135^{0}$ dựng trên BC, trừ hai điểm B và C

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông cân tại B. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho 2$MA^{2}=MB^{2}-MC^{2}$

  • A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $135^{0}$ dựng trên AC
  • B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC

  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC, trừ hai điểm A và C

  • D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $135^{0}$ dựng trên AC, trừ hai điểm A và C

Câu 8: Cho tam giác đều ABC. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho $MB^{2}=MA^{2}+MC^{2}$

  • A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc $150^{0}$ dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.

  • B. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $150^{0}$ dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.
  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C

  • D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $150^{0}$ dựng trên AC

Câu 9: Cho tam giác đều ABC. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho $MA^{2}=MB^{2}+MC^{2}$

  • A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc $150^{0}$ dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
  • B. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $150^{0}$ dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.

  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C

  • D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc $150^{0}$ dựng trên AC

Câu 10: Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình vuông đó.

  • A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc $120^{0}$ dựng trên AB.

  • B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B
  • C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc $60^{0}$ dựng trên AB.

  • D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc $30^{0}$ dựng trên AB.

Câu 11: Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.

  • A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc $120^{0}$ dựng trên AB.

  • B. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc $30^{0}$ dựng trên AB.

  • C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc $60^{0}$ dựng trên AB.

  • D. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M khi A di động.

  • A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc $120^{0}$ dựng trên BC

  • B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc $135^{0}$ dựng trên BC
  • C. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc $115^{0}$ dựng trên BC

  • D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc $90^{0}$ dựng trên BC

Câu 13: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC

  • A. Nửa đường tròn đường kính BD

  • B. Cung BC của đường tròn đường kính BD
  • C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B, C

  • D. Đường tròn đường kính BD

Câu 14: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB. Trên cung AM lấy điểm N. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA. Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn?

  • A. A, B, C, M, E

  • B. M, B, C, D, N

  • C. A, B, C, D, E
  • D. A, B, C, D, N

Câu 15: Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng $60^{0}$. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D

  • A. Hai cung chứa góc $120^{0}$ dựng trên đoạn BC
  • B. Một cung chứa góc $120^{0}$ dựng trên đoạn AC

  • C. Hai cung chứa góc $60^{0}$ dựng trên đoạn AB

  • D. Hai cung chứa góc $115^{0}$ dựng trên đoạn BC

Câu 16:Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50o. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D

  • A. Một cung chứa góc $115^{0}$ dựng trên đoạn BC

  • B. Một cung chứa góc $115^{0}$ dựng trên đoạn AC

  • C. Hai cung chứa góc $115^{0}$ dựng trên đoạn AB

  • D. Hai cung chứa góc $115^{0}$ dựng trên đoạn BC

Câu 17: Cho hình vẽ sau, chọn kết luận đúng:

  • A. Điểm E thuộc cung chứa góc $80^{0}$ dựng trên đoạn AC

  • B. Điểm B, D thuộc cung chứa góc $80^{0}$ dựng trên đoạn AC
  • C. Ba điểm B, E, D cùng thuộc cung chứa góc $80^{0}$ dựng trên đoạn AC

  • D. Năm điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn

Câu 18: Với đoạn thẳng AB và góc  ($0^{0}$ < α < $180^{0}$) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn $\widehat{AMB}=\alpha$

  • A. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB

  • B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB

  • C. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB
  • D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB

Câu 19: Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây?

  • A. Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc $60^{0}$

  • B. Quỹ tích các điểm N nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc $45^{0}$

  • C. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông.
  • D. Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của CD

Câu 20: Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là:

  • A. Đường tròn đường kính AB
  • B. Nửa đường tròn đường kính AB

  • C. Đường tròn đường kính $\frac{AB}{2}$

  • D. Đường tròn bán kính AB

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.