Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn là phưởng trình có dạng ax+by=c,trong đó a,b,c là các số đã biết,với:
- A.$a^{2}+b^{2}=0$ và x,y là các ẩn
- B.x,y là các ẩn và a,b là các số nguyên
- C.a,b là các số nguyên và x,y là các ẩn
- D.$a^{2}+b^{2}=0$ và $x \neq 0,y \neq 0$
-
E.$a \neq 0$ hoặc $b \neq 0$ và x,y là các ẩn
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn
- A.Luôn luôn vô nghiệm
-
B.Luôn luôn có vô số nghiệm.Các điểm (x,y) thỏa mãn phương trình này được biểu diễn hình học bằng một đường thẳng
- C.Luôn luôn có 1 nghiệm.Điểm (x;y) duy nhất thảo mãn phương trình này được gọi là nghiệm
- D.Là phương trình không giải được với mọi a,b
- E.Luôn luôn có 2 nghiệm
Câu 3: Giả sử a,b,c là các số nguyên; a và b có ước số chung d, còn c không chia hết cho d.Khi đó:
-
A.Phương trình ax+by=c không có nghiệm nguyên
- B.Phương trình ax+by=c có 1 nghiệm nguyên
- C.Phương trình ax+by=c có 2 nghiệm nguyên
- D.Phương trình ax+by=c có 3 nghiệm nguyên
- E.Phương trình ax+by=c có vô số nghiệm nguyên
Câu 4: Tìm số nghiệm nguyên của các phương trình
(1) 6x-18y=25
(2)11x+121y=37
- A.Phương trình (1) có 1 nghiệm nguyên,phương trình (2) có 1 nghiệm nguyên
- B.Phương trình (1) có 1 nghiệm nguyên,phương trình (2) có 2 nghiệm nguyên
- C.Phương trình (1) có 2 nghiệm nguyên,phương trình (2) có 1 nghiệm nguyên
- D.Phương trình (1) có 2 nghiệm nguyên,phương trình (2) có 2 nghiệm nguyên
-
E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 5: Có bao nhiêu cặp (m,n) các số nguyên thỏa mãn phương trình m+n=mn
- A.1
-
B.2
- C.3
- D.4
- E.5
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x-2y=1
-
A.(3;1)
- B.(1;3)
- C.(1;2)
- D.(2;1)
Câu 7: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x+y=3
- A.(1;1)
-
B.(0;1)
- C.(0;3)
- D.(2;-1)
Câu 8: Cho phương trình (2m+3)x+(m+5)y=1-4m (m là tham số). Hỏi phương trình luôn có nghiệm là bao nhiêu với moi m?
-
A.(-3;2)
- B.(1;1)
- C.(3;2)
- D.(3;-2)
Câu 9: Cho phương trình (m+2)x-my=-1 (m là tham số).Hỏi phương trình luôn có nghiệm là bao nhiêu là bao nhiêu với mọi m?
-
A.$(\frac{-1}{2};\frac{-1}{2})$
- B.$(\frac{1}{2};\frac{-1}{2})$
- C.$(\frac{-1}{2};\frac{1}{2})$
- D.$(\frac{1}{2};\frac{1}{2})$
Câu 10: Đường thẳng (d): ax+by=6( với a>0,b>0) tạo với các trục tọa độ 1 tam giác có diện tích bằng 9. Tìm tích ab.
- A.11
- B.10
-
C.12
- D.13
Câu 11: Câu nào sai? Cặp số sau là nghiệm của phương trình 4x-3y=5
- A.(2;1)
-
B.(1;2)
- C.$(1\frac{1}{4};0)$
- D.(5;5)
Câu 12: Câu nào sau đây đúng? Cặp số nào sau là nghiệm của phương trình 3x+2y=5
- A.(-1;1)
- B.(-1;-1)
-
C.(1;1)
- D.(2;-3)
Câu 13: Đường thẳng ax+by=17 đi qua hai điểm (5;2) và (1;-3) với giá trị của a là:
- A.1
- B.2
- C.3
-
D.5
Câu 14: Khi a thay đổi các đường thẳng ax-2y=6 luôn đi qua điểm cố định là:
- A.(1;0)
- B.(6,0)
-
C.(0;-3)
- D.Một đáp số khác
Câu 15: Khi a thay đổi,các đường thẳng a(x-1)+3y=1 luôn đi qua điểm cố định là:
- A.(0;1)
-
B.$(1;\frac{1}{3})$
- C.$(1;\frac{1}{2})$
- D.Một đáp số khác
Câu 16: Câu nào sau đây sai?Phương trình x-2y=3 có nghiệm nguyên là:
- A.y bất kì x=2y+3
- B.x=1-2t;y=1+t,với $t \in R$
- C.x=2t+3;y=t, với $t \in R$
-
D.Cả a,b,c đều sai
Câu 17: Cho phương trình 3x-5y=13.Câu nào sau đây sai
- A.Phương trình có vô số nghiệm
- B.(-1;-3) không phải là nghiệm của phương trình
-
C.Phương trình không có nghiệm (x;y) mà x,y đều dương
- D.Phương trình có nghiệm (x;y) mà x,y đều nguyên
Câu 18: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x-3y=6 là:
- A.$(x \in R,y=\frac{2x}{3}-2)$
- B.$(x=\frac{3y}{2}+3,y \in R)$
- C.Cả A và B đều đúng
-
D.Cả A và B đều sai
Câu 19: Cho phương trình ax-3y+a-6=0. Biết phương trình có nghiệm (2;1), vậy nghiệm tổng quát của phương trình là:
-
A.$(x \in R,y=x-1)$
- B.$(x \in R,y=3x-3)$
- C.$(x \in R,y=3x+3)$
- D.$(x=y-1,y \in R)$
Câu 20: Phương trình 3x+5y=501 có bao nhiêu cặp nghiệm (x;y) với x,y nguyên dương
-
A.33
- B.34
- C.35
- D.100