Câu 1: Phương trình $x^{2} + x + 1/4 = 0$ có một nghiệm là:
- A. -1
-
B -1/2
- C. 1/2
- D. 2
Câu 2: Cho phương trình $2x^{2} + x - 1 = 0$ có tập nghiệm là:
- A. {-1}
- B. {-1; -1/2}
-
C. {-1; 1/2}
- D. ∅
Câu 3: Cho phương trình $x^{2} - 4x + 1 = 0$ . Với giá trị nào của m thì phương trình thỏa mãn hệ thức $5(x_{1} + x_{2}) - 4x_{1}x_{2} = 0$
- A. m= 4
- B. m= -5
- C. m= -4
-
D. Không có giá trị nào
Câu 4: Giả sử $x_{1}, x_{2}$ là 2 nghiệm của phương trình $2x^{2} + 3x - 5 = 0$ . Biểu thức $x_{1}^{2} + x_{2}^{2}$ có giá trị là:
- A.29/2
- B.29
-
C. 29/4
- D.25/4
Câu 5: Nếu hai số x,y có tổng x+y=S và xy=P thì x, y là hai nghiệm của phương trình:
- A. $X^{2} + SX - P = 0$
-
B. $X^{2} - SX + P = 0$
- C. $ax^{2} + bx + c = 0$
- D. $X^{2} - SX - P = 0$
Câu 6: Cho phương trình $mx^{2} - 2x +4 = 0$ ( m: tham số; x: ẩn số). Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
- A. m < 1/4
-
B. m < 1/4 và m # 0
- C. m > 1/4
- D. m ≠ R
Câu 7: Phương trình $x^{2} + x - 1 = 0$ có:
- A. Hai nghiệm phân biệt đều dương
- B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
-
C. Hai nghiệm trái dấu
- D. Hai nghiệm trái dấu
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình $x^{2} - 4x + m = 0$ có nghiệm kép
- A. m=1
- B. m=-1
-
C. m=4
- D. m=-4
Câu 9: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là √3 + √2 và √3 - √2 là
- A. $x^{2} + 2√3x + 1 = 0$
-
B. $x^{2} - 2√3x + 1 = 0$
- C. $x^{2} + 2√3x - 1 = 0$
- D. $x^{2} - 2√3x - 1 = 0$
Câu 10: Với giá trị nào của m thì phương trình $x^{2} - 3x + 2m = 0$ vô nghiệm?
- A. m > 0
- B. m < 0
-
C. m > 9/8
- D. m < 9/8
Câu 11: Cho phương trình $(m-1)x^{2} + 2(m-1)x + m-3 = 0$ . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất?
- A. m=1
- B. m=1/3
- C. m=1 hay m=1/3
-
D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn
Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình $(m-1)x^{2} + 2(m-1)x + m-3 = 0$ vô nghiệm?
-
A. m < 1
-
B. m < 1/3
- C. m ≥ 1
- D. m ≤ 1
Câu 13: Với giá trị nào của m thì phương trình $x^{2} - (3m+1)x + m-5 = 0$ có 1 nghiệm x=-1?
- A. m = 1
- B. m = -5/2
- C. m = 5/2
-
D. m = 3/4
Câu 14: Tích hai nghiệm của phương trình $-x^{2} + 7x + 8 = 0$ có giá trị bằng bao nhiêu?
- A.8
-
B.-8
- C.7
- D.-7
Câu 15: Gọi P là tích 2 nghiệm của phương trình $x^{2} - 5x - 16 = 0$ . Khi đó P bằng:
- A. -5
- B. 5
-
C. -16
-
D. -1
Câu 16: Phương trình $x^{4} + 22 - 3 = 0$ có tổng các nghiệm bằng:
- A. -2
- B. -1
-
C. 0
- D. -3
Câu 17: Phương trình $-3x^{2} + 4x + 2 = 0$ có tích hai nghiệm bằng:
- A. 4/3
- B. -6
- C. -3/2
-
D. -2/3
Câu 18: Gọi S và P lần lươt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình $x^{2} + 5x - 10 = 0$. Khi đó S+P bằng:
-
A. -15
- B. -10
- C. -5
- D. 5
Câu 19: Tích hai nghiệm của phương trình $-x^{2} + 5x + 6$ là:
- A. 6
-
B. -6
- C. 5
- D. -5
Câu 20: Phương trình $x^{2} - 3x - 5$ có tổng hai nghiệm là:
-
A.3
- B.-3
- C. 5
- D. -5
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình $x^{2} - 2x + 3m - 1 = 0$ có nghiệm x1; x2 thỏa mãn $x_{1}^{2} + x_{2}^{2} = 10$ ?
- A. m = -4/3
- B. m = 4/3
-
C. m = -2/3
- D. m = 2/3
Câu 22: Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt
- A. $x^{2} + x + 1 = 0$
-
B. $4x^{2} - 4x + 1 = 0$
-
C. $371x^{2} + 5x - 1 = 0$
- D. $4x^{2} = 0$
Câu 23: Số nghiệm của phương trình $x^{4} + 5x^{2} + 4 = 0$ là
- A. 4 nghiệm
- B. 2 nghiệm
- C. 1 nghiệm
-
D. Vô nghiệm