Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. 0,1 $\sqrt{40000}$=20
-
B. -0,005 $\sqrt{62500}$ = -1,25
-
C. -3$\sqrt{11.99m^{2}}$ = -9$\left | 9 \right |$
-
D. A,B,C đều đúng
Câu 2. Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ trống: $\frac{1}{3}$$\sqrt{51}$ ... $\frac{1}{3}$$\sqrt{150}$
-
A. >
-
B. <
-
C. =
Câu 3. Rút gọn M= $\frac{1}{2}$ $\sqrt{5}$ - 3$\sqrt{20}$ + $\frac{1}{3}$ $\sqrt{45}$
-
A. M = -4$\sqrt{5}$
-
B. M = $\frac{-9}{2}$ $\sqrt{5}$
-
C. $\frac{3}{2}$ $\sqrt{5}$
-
D. $\frac{13}{6}$ $\sqrt{5}$
Câu 4. Rút gọn N= $\frac{3}{5}$ $\sqrt{12}$ + $\frac{4}{3}$ $\sqrt{27}$ - $\frac{4}{15}$ $\sqrt{300}$
-
A. N = $\frac{38}{15}$ $\sqrt{3}$
-
B. N = $\frac{-15}{38}$ $\sqrt{3}$
-
C. N = $\frac{-19}{5}$ $\sqrt{5}$
-
D. N= $\frac{-38}{15}$ $\sqrt{5}$
Câu 5. Rút gọn: P = 3$\sqrt{8x}$ - 5$\sqrt{48x}$+ 9$\sqrt{18x}$ + 5$\sqrt{12x}$
-
A. P = 43$\sqrt{6x}$
-
B. 23$\sqrt{5x}$
-
C. P = 33$\sqrt{2x}$ - 10$\sqrt{3x}$
-
D. A,B,C đều sai
Câu 6. Giải phương trình $\sqrt{\frac{3x-2}{2x-1}}$ =1
-
A. Phương trình có nghiệm là x = 0
-
B. Phương trình có nghiệm là x = 1
-
C. Phương trình có nghiệm là x = -3
-
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 7. Giải phương trình \sqrt{(\frac{-3}{7}^{2})x^{2}} = 3
-
A. Phương trình có nghiệm là x = $\pm \sqrt{7}$
-
B. Phương trình có nghiệm là x = $\pm$7
-
C. Phương trình có nghiệm là $\pm\frac{3}{7}$
-
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 8. Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng:
-
A. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 2
-
B. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 3
-
C. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 4
-
D. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 4
Câu 9. Cho các biểu thức A < 0 và B $\geq$ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$
-
B. $\sqrt{A^{2}B}$ = -A$\sqrt{B}$
-
C. $\sqrt{A^{2}B}$ = -B$\sqrt{A}$
-
D. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$
Câu 10. Với hai biểu thức A,B $\geq$ 0, ta có
-
A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$
-
B. $\sqrt{B^{2}A}$ = A$\sqrt{B}$
-
C. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$
-
D. $\sqrt{B^{2}A}$ = -B$\sqrt{A}$
Câu 11. Đưa thừa số \sqrt{81(2-Y)^{4}} ra ngoài dấu căn ta được?
-
A. 9(2-y)
-
B. 81$(2-y)^{2}$
-
C. 9$(2-y)^{2}$
-
D. -9$(2-y)^{2}$
Câu 12. Đưa thừa số $\sqrt{144(3+2a)^{4}}$ ra ngoài dấu căn ta được?
-
A. 12$(3+2a)^{4}$
-
B. 144$(3+2a)^{2}$
-
C. -12 $(3+2a)^{2}$
-
D. 12 $(3+2a)^{2}$
Câu 13. Đưa thừa số $5y\sqrt{y}$ 9y>0) vào trong dấu căn ta được
-
A. $\sqrt{5y^{2}}$
-
B. $\sqrt{25y^{3}}$
-
C. $\sqrt{5y^{3}}$
-
D. $\sqrt{25y^{2}}$
Câu 14. Đưa thừa số$x.\sqrt{\frac{35}{x}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được
-
A. $\sqrt{-35x}$
-
B. -$\sqrt{-35x}$
-
C. $\sqrt{35}$
-
D. $\sqrt{35x^{2}}$
Câu 15. Đưa thừa số 5x$\sqrt{\frac{-12}{x^{3}}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được
-
A. $\sqrt{\frac{300}{x}}$
-
B. $\sqrt{\frac{-300}{x}}$
-
C. - $\sqrt{\frac{-300}{x}}$
-
D. - $\sqrt{\frac{-60}{x}}$
Câu 16. So sánh hai số $5\sqrt{3}$ và $4\sqrt{5}$
-
A. $5\sqrt{3}$ > $4\sqrt{5}$
-
B. $5\sqrt{3}$ = $4\sqrt{5}$
-
C. $5\sqrt{3}$ $\geq$ $4\sqrt{5}$
-
D. $5\sqrt{3}$ < $4\sqrt{5}$
Câu 17. So sánh hai số $9\sqrt{7}$ và $8\sqrt{8}$
-
A. $8\sqrt{8}$ > $9\sqrt{7}$
-
B. $8\sqrt{8}$ = $9\sqrt{7}$
-
C. $8\sqrt{8}$ $\geq$ $9\sqrt{7}$
-
D. $8\sqrt{8}$ < $9\sqrt{9}$
Câu 18. Khử mẫu biểu thức sau : xy$\sqrt{\frac{4}{x^{2}y^{2}}}$ với x>0, y>0 ta được
-
A. 2
-
B. $\sqrt{-xy}$
-
C. $\sqrt{2}$
-
D. 4
Câu 19. Khử mẫu biểu thức sau : xy$\sqrt{\frac{3}{xy}}$ với x<0, y<0 ta được
-
A. $\sqrt{xy}$
-
B. $\sqrt{-xy}$
-
C. $\sqrt{3xy}$
-
D. - $\sqrt{3xy}$
Câu 20. Sau khi rút gọn biểu thức $\frac{1}{5+3\sqrt{2}}$ + $\frac{1}{5-3\sqrt{2}}$ ta được phân số tối giản $\frac{a}{b}$. Khi đó 2a có giá trị là:
-
A. 20
-
B. 10
-
C. 7
-
D. 14