Câu 1: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = $90^{0}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. tanα = sinβ
-
B. tanα = cotβ
-
C. tanα = cosβ
-
D. tanα = tanβ
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:
-
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
-
B. sin hai góc bằng nhau
-
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia
-
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.
-
A. sin B = 0,6; cos B = 0,8
-
B. sin B = 0,8; cos B = 0,6
-
C. sin B = 0,4; cos B = 0,8
-
D. sin B = 0,6; cos B = 0,4
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:
-
A. $\frac{3}{4}$
-
B. $\frac{3}{5}$
-
C. $\frac{4}{3}$
-
D. $\frac{4}{5}$
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
-
A. tan C ≈ 0,87
-
B. tan C ≈ 0,86
-
C. tan C ≈ 0,88
-
D. tan C ≈ 0,89
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
-
A. tan C ≈ 0,67
-
B. tan C ≈ 0,5
-
C. tan C ≈ 1,4
-
D. tan C ≈ 1,5
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
-
A. sin C ≈ 0,35
-
B. sin C ≈ 0,37
-
C. sin C ≈ 0,39
-
D. sin C ≈ 0,38
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
-
A. cos C ≈ 0,76
-
B. cos C ≈ 0,77
-
C. cos C ≈ 0,75
-
D. cos C ≈ 0,78
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
-
A. cos C ≈ 0,79
-
B. cos C ≈ 0,69
-
C. cos C ≈ 0,96
-
D. cos C ≈ 0,66
Câu 10: Tính giá trị biểu thức B = tan $1^{0}$. tan $2^{0}$. tan $3^{0}$……. tan $88^{0}$. tan $89^{0}$.
-
A. B = 44
-
B. B = 1
-
C. B = 45
-
D. B = 2
Câu 11: Tính giá trị biểu thức B = tan $10^{0}$.. tan $20^{0}$.. tan $30^{0}$……. tan $80^{0}$.
-
A. B = 44
-
B. B = 1
-
C. B = 45
-
D. B = 2
Câu 12: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; ∠ADC = $70^{0}$
-
A. 139,3$cm^{2}$
-
B. 129,6$cm^{2}$
-
C. 116,5$cm^{2}$
-
D. 115,8$cm^{2}$
Câu 13: Tính số đo góc nhọn α biết 10$sin^{2}$α + 6 $cos^{2}$α = 8
-
A. α = $30^{0}$
-
B. α = $45^{0}$
-
C. α =$60^{0}$
-
D. α = $120^{0}$
Câu 14: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P = (1 – $sin^{2}$α) . $cos^{2}$ + 1 – $cot^{2}$ ta được:
-
A. P = $sin^{2}$α
-
B. P = $cos^{2}$α
-
C. P = $tan^{2}$
-
D. P = 2$sin^{2}$
Câu 15: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P = (1 – $sin^{2}$α) . $tan^{2}$ + (1 – $cos^{2}$α)$cot^{2}$α, chọn kết luận đúng.
-
A. P > 1
-
B. P < 1
-
C. P = 1
-
D. P = 2$sin^{2}$α
Câu 16: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q= $\frac{cos^{2}\alpha -sin^{2}\alpha }{cos\alpha .sin\alpha}$ bằng:
-
A. Q = cotα − tanα
-
B. Q = cotα + tanα
-
C. Q = tanα − cotα
-
D. Q = 2tanα
Câu 17: Cho tan α=4. Tính giá trị của biểu thức P=$\frac{3sin\alpha-5cos\alpha}{4cos\alpha+sin\alpha}$
-
A. P= $\frac{7}{8}$
-
B. $\frac{17}{8}$
-
C. $\frac{8}{7}$
-
D. $\frac{5}{8}$
Câu 18: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 1 : 2. Khi đó $tan\widehat{ABC}.tan\widehat{ACB}$ bằng?
-
A. 2
-
B. 3
-
C. 1
-
D. 4
Câu 19: Cho α là góc nhọn. Tính cotα biết sinα=$\frac{5}{13}$
-
A. cotα=$\frac{12}{5}$
-
B. cotα=$\frac{11}{5}$
-
C. cotα$\frac{5}{12}$
-
D. cotα$\frac{13}{5}$
Câu 20: Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức $\frac{cos^{2}\alpha-3sin^{2}\alpha}{3-sin^{2}\alpha}$ biết tanα = 3
-
A. B > 0
-
B. B < 0
-
C. 0 < B < 1
-
D. B = 1