Trắc nghiệm đại số 9 bài: Ôn tập chương I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1:Cho biết $\sqrt{5}$ là số vô tỉ. Suy ra $(\frac{\sqrt{5}+1}{2})^{2}+(\frac{\sqrt{5}-1}{2})^{2}$ là số 

  • A. Vô tỉ 
  • B. Hữu tỉ 
  • C. Số nguyên 
  • D. Số thập phân 
  • E. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 

Câu 2: Tính $t=\frac{1}{1-\sqrt[4]{2}}$

  • A. $(1-\sqrt[4]{2})(2-\sqrt{2})$
  • B. $(1-\sqrt[4]{2}(1+\sqrt{2})$
  • C. $(1+\sqrt[4]{2}(1-\sqrt{2})$
  • D. $(1+\sqrt[4]{2}(1+\sqrt{2})$
  • E. $-(1+\sqrt[4]{2}(1+\sqrt{2})$

Câu 3: Khi x = 8, giá trị của $\frac{\sqrt{x^{2}+4x+4}}{x^{2}-16}(x^{2}-8x+16)$ là: 

  • A. $\frac{10}{3}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $-\frac{1}{3}$
  • E. $4\frac{1}{3}$

Câu 4: Tính $A=\frac{1}{\sqrt{5}-\sqrt{2}}-\frac{1}{\sqrt{5}+\sqrt{2}}+1$. Kết quả cho như sau, hãy chọn kết quả đúng: 

  • A. $\frac{2\sqrt{2}}{3}$
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. 4
  • D. -4
  • E.$\frac{3+2\sqrt{2}}{3}$

Câu 5: Cho $P=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}$. Tìm tất cả các giá trị x để P nhận những giá trị nguyên 

  • A. x = 1;2;3
  • B. x = 0;4;9
  • C. x = 0;2;3
  • D. x = 0;4;-1
  • E. Không có câu nào trong các câu trên nêu đủ tất cả các giá trị x cần tìm 

Câu 6: Tính $(\sqrt{2+\sqrt{3}}+\sqrt{2-\sqrt{3}})^{2}$. Kết quả là: 

  • A. -5
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 7
  • E.Các câu trên đều sai.

Câu 7: Khi $ a \geq 0,b \geq 0$ và $a \neq b$ tính giá trị của $\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}-\frac{\sqrt{b}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}-\frac{2b}{a-b}$

  • A. 1,5
  • B. 2,4
  • C. 1
  • D. 2
  • E. 3

Câu 8: Vì $a>0$, ta có: 

  • A. $\sqrt{a+1}-\sqrt{a}<\frac{1}{2\sqrt{a}}$
  • B. $\sqrt{a+1}-\sqrt{a}=\frac{1}{2\sqrt{a}}$
  • C. $\sqrt{a+1}-\sqrt{a}>\frac{1}{2\sqrt{a}}$
  • D. $\sqrt{a+1}-\sqrt{a}<\frac{10}{2\sqrt{a}}$

Câu 9: Rút gọn biểu thức $Q=\sqrt{4+\sqrt{7}}-\sqrt{4-\sqrt{7}}-\sqrt{2}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 0
  • E. 3

Câu 10: Với a = -0,25, giá trị của $\sqrt{-16a}-\sqrt{4a^{2}-4a+1}$ là: 

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. -1
  • D. 2
  • E. $\frac{1}{2}$

Câu 11: Với giá trị nào của x thì biểu thức $9x^{2}+6x+1$ có căn bậc hai? Câu nào sau đây đúng nhất?

  • A. Với mọi x>0
  • B. Với mọi x
  • C. x=0
  • D. $x=-\frac{1}{3}$

Câu 12: Phương trình $x+\sqrt{(x-1)^{2}}=3$ có 

  • A. Một nghiệm âm 
  • B. Một nghiệm dương 
  • C. Vô số nghiệm 
  • D. Vô nghiệm

Câu 13: Biết $\sqrt{x+2}=2$, giá trị $(x+2)^{2}$ bằng: 

  • A. $\sqrt{2}$
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 14: Giá trị của biểu thức $\sqrt{\frac{2}{75}}.\sqrt{\frac{121}{32}}.\sqrt{\frac{3}{64}}$ bằng:

  • A. $\frac{11}{40}$
  • B. $\frac{33}{20}$
  • C. $\frac{11}{160}$
  • D. 0,8

Câu 15: Giá trị của biểu thức $\sqrt{32(1-\sqrt{2})^{2}}$ bằng: 

  • A. $4(1-\sqrt{2})$
  • B. $4(\sqrt{2}-1)$
  • C. $8\sqrt{2}$
  • D. $4(2-\sqrt{2})$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.