Trắc nghiệm Toán 9 bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A (−3; −4) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 3

  • A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
  • B. Điểm A nằm trên đường tròn

  • C. Điểm A nằm trong đường tròn

  • D. Không kết luận được

Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A (−1; −1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2

  • A. Điểm A nằm ngoài đường tròn

  • B. Điểm A nằm trên đường tròn

  • C. Điểm A nằm trong đường tròn
  • D. Không kết luận được

Câu 3: Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Chọn khẳng định đúng.

  • A. Bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn
  • B. Năm điểm A, B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn

  • C. Cả A, B, đều sai

  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 4: Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Biết rằng bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.

  • A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R=$\frac{2}{3}$ AI với I là trung điểm BC.

  • B. Tâm là trunng điểm AB và bán kính R=$\frac{AB}{2}$

  • C. Tâm là giao điểm của BD và EC, bán kính R=$\frac{BD}{2}$

  • D. Tâm là trung điểm BC và bán kính R=$\frac{BC}{2}$

Câu 5: Chọn câu đúng. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông?

  • A. bằng cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông

  • B. bằng nửa cạnh góc vuông lớn hơn

  • C. bằng nửa cạnh huyền
  • D. bằng 4cm

Câu 6: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là:

  • A. Trung điểm cạnh huyền
  • B. Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn

  • C. Giao ba đường cao

  • D. Giao ba đường trung tuyến

Câu 7: Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3cm.

  • A. R=3$\sqrt{2}$cm

  • B. R=$\frac{3\sqrt{2}}{2}$cm
  • C. R=3cm

  • D. R=$\frac{3\sqrt{3}}{2}$cm

Câu 8: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a.

  • A. Tâm là giao điểm A và bán kính R=a$\sqrt{2}$

  • B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R=a$\sqrt{2}$

  • C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R=$\frac{a\sqrt{2}}{2}$
  • D. Tâm là điểm B và bán kính là R=$\frac{a\sqrt{2}}{2}$

Câu 9: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kỳ, biết rằng OM = R. Chọn khẳng định đúng?

  • A. Điểm M nằm ngoài đường tròn

  • B. Điểm M nằm trên đường tròn
  • C. Điểm M nằm trong đường tròn

  • D. Điểm M không thuộc đường tròn

Câu 10: Giao ba đường trung trực của tam giác là:

  • A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác)
  • B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác (đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác)

  • C. Tâm đường tròn cắt ba cạnh của tam giác

  • D. Tâm đường tròn đi qua 1 đỉnh và cắt hai cạnh của tam giác

Câu 11: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

  • A. Giao của ba đường phân giác

  • B. Giao của ba đường trung trực
  • C. Giao của ba đường cao

  • D. Giao của ba đường trung tuyến.

Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng”

  • A. 1

  • B. 2

  • C. Vô số
  • D. 3

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?

  • A. Đường tròn không có trục đối xứng

  • B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.

  • C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.

  • D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính

Câu 14: Tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. Điểm bất kì bên trong đường tròn

  • B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn

  • C. Điểm bất kì trên đường tròn

  • D. Tâm của đường tròn

Câu 15: Số tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 16: Giao ba đường trung trực của tam giác là

  • A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
  • B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác

  • C. Tâm đường cắt ba cạnh của tam giác

  • D. Tâm đường tròn đi qua 1 đỉnh và cắt 2 cạnh của tam giác

Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

  • A. R = 7,5 cm

  • B. R = 13cm

  • C. R = 6cm 

  • D. R = 6,5cm

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

  • A. R = 5cm
  • B. R = 10cm

  • C. R = 6cm

  • D. R = 2,5cm

Câu 19: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E, M là?

  • A. Trung điểm của DM
  • B. Trung điểm của DB

  • C. Trung điểm của DE

  • D. Trung điểm của DA

Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm của AM và DN. Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E, M là?

  • A. R = 5 cm

  • B. R = 10 cm

  • C. R = 2√5 cm

  • D. R = √5 cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 1

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 - TẬP 2

CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y= AX2 (A#0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.