Câu 1: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 2,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b
-
A. cắt nhau
-
B. không cắt nhau
-
C. tiếp xúc
-
D. đáp án khác
Câu 2: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b
-
A. cắt nhau
-
B. không cắt nhau
-
C. tiếp xúc
-
D. đáp án khác
Câu 3: Cho $\widehat{xOy}$ (0<$\widehat{xOy}$< $180^{0}$. Đường tròn (I) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox; Oy. Khi đó điểm I chạy trên đường nào?
-
A. Đường thẳng vuông góc với Ox tại O
-
B. Tia phân giác của góc $\widehat{xOy}$
-
C. Tia Oz nằm giữ Ox và Oy
-
D. Tia phân giác của góc $\widehat{xOy}$ trừ điểm O
Câu 4: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
-
A. AB = 3cm
-
B. AB = 4cm
-
C. AB = 5cm
-
D. AB = 2cm
Câu 5: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
-
A. AB = 12cm
-
B. AB = 4cm
-
C. AB = 6cm
-
D. AB = 8cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R
-
A. $S_{OEF}$ = 0,75$R^{2}$
-
B. $S_{OEF}$ = 1,5$R^{2}$
-
C. $S_{OEF}$ = 0,8$R^{2}$
-
D. $S_{OEF}$ = 1,75$R^{2}$
Câu 7: Cho đường tròn (O; 6cm) và dây AB = 9,6cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R
-
A. $S_{OEF}$=36$cm^{2}$
-
B. $S_{OEF}$=24$cm^{2}$
-
C. $S_{OEF}$=48$cm^{2}$
-
D. $S_{OEF}$=96$cm^{2}$
Câu 8: Cho đường tròn (O; R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
-
A. AD=R
-
B. AD=2R
-
C. $\frac{R}{2}$
-
D. AD=2R
Câu 9: Cho đường tròn (O; 5cm). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
-
A. AD = 2,5cm
-
B. AD = 10cm
-
C. AD = 15cm
-
D. AD = 5cm
Câu 10: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h. Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm O di động trên đường nào?
-
A. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng $\frac{h}{2}$
-
B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng $\frac{2h}{3}$
-
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b
-
D. Đường tròn (A; AB) với A, B lần lượt là tiếp điểm của a, b với (O)
Câu 11: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 12: Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì?
-
A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
-
B. đường thẳng cắt đường tròn
-
C. đường thẳng không cắt đường tròn
-
D. đáp án khác
Câu 13: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì?
-
A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
-
B. đường thẳng cắt đường tròn
-
C. đường thẳng không cắt đường tròn
-
D. đáp án khác
Câu 14: Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì?
-
A. d // OA
-
B. d ≡ OA
-
C. d ⊥ OA tại A
-
D. d ⊥ OA tại O
Câu 15: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm trên đường tròn (O). Nếu đường thẳng d ⊥ OA tại A thì?
-
A. d là tiếp tuyến của (O)
-
B. d cắt (O) tại hai điểm phân biệt
-
C. d tiếp xúc với (O) tại O
-
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH ⊥ a tại H, biết OH > R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)
-
A. cắt nhau
-
B. không cắt nhau
-
C. tiếp xúc
-
D. đáp án khác
Câu 17: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH a tại H, biết OH < R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)
-
A. cắt nhau
-
B. không cắt nhau
-
C. tiếp xúc
-
D. đáp án khác
Câu 18: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
R |
d |
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
5cm |
4cm |
……(1)…… |
8cm |
…(2)… |
Tiếp xúc nhau |
-
A. (1): cắt nhau; (2): 8cm
-
B. (1): 9cm; (2): cắt nhau
-
C. (1): không cắt nhau; (2): 8cm
-
D. (1): cắt nhau; (2): 6cm
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (4; 5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) và các trục tọa độ.
-
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
-
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
-
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
-
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (−2; 3). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 2) và các trục tọa độ.
-
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
-
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
-
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
-
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn