Trắc nghiệm Hình học 8 bài 9: Hình chữ nhật

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Hình chữ nhật Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hình chữ nhật có chu vi 84cm,khoảng cách từ giao điểm các đường chéo đến cạnh nhỏ lớn hơn khoảng cách từ giao điểm đó đến cạnh lớn là 6cm.Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:

  • A.5cm,26cm
  • B.15cm,27cm
  • C.14cm,30cm
  • D.13cm,29cm

Câu 2: Chọn câu trả lời sai: 

  • A.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • B.Hình bình hàng có hai đường béo bằng nhau là hình chữ nhật 
  • C.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • D.Hình thang vuông có một góc vuông là hình chữ nhật 

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • B.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
  • C.Cả a và b đều sai 
  • D.Cả a và b đều đúng

Câu 4: Chọn câu trả lời sai:

  • A.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • B.Hình thang có một góc đáy là các góc vuông là hình chữ nhật 
  • C.Hình thang vuông có một cặp góc đối bằng 180 là hình chữ nhật 
  • D.Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 

Câu 5: Chọn câu sai:

  • A.Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật 
  • B.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật 
  • C.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
  • D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 

Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 36cm.M là trung điểm cạnh BC, biết rằng đoạn thẳng MA và MD vuông góc với nhau.Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:

  • A.5cm,13cm
  • B.4cm,14cm
  • C.6cm,12cm
  • D.8cm,10cm

Câu 7: P là một điểm bên trong hình chữ nhật ABCD sao cho PA=3cm,PD=4cm và PC=5cm.Vậy PB, tính bằng cm, bằng: 

  • A.$2\sqrt{3}$
  • B.$3\sqrt{2}$
  • C.$3\sqrt{3}$
  • D.$4\sqrt{2}$

Câu 8: Người ta dùng các que tăm có độ dài bằng hau để xếp thành mảng ô vuông hình chữ nhật như hình dưới.Nếu chiều cao hình chữ nhật là 20 que và chiều rộng là 10 que thì số que tăm là:

  • A.30
  • B.200
  • C.410
  • D.430

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:

Xét bài toán "cho tam giác nhọn ABC.D là điểm trên cạnh BC.Đường thẳng qua D song song với AB cắt AC tại E, đường thẳng qua D song song với AC cắt AB tại F.tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật

Hãy sắp xếp các câu sau đây một cách hợp lí

(1) Tứ giác AEDF có AE//FD, AF//ED nên là hình bình hành ( dâu hiệu nhận biết hình bình hành)

(2) Tứ giác AEDF là hình chữ nhật 

<=> Hình bình hành AEDF có góc FAE vuông 

<=> $Delta ABC$ vuông tại A.

(3) Vậy nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật 

  • A.(1),(3),(2)
  • B.(3),(2),(1)
  • C.(1),(2),(3)
  • D.(2),(1),(3)

Câu 10: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: 

  • A.AC=BD
  • B.$AC \perp BD$
  • C.AC//BD
  • D.AC//BD và AC=BD

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.