Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?

  • A. $\frac{DB}{DA}=\frac{EC}{EA}$
  • B. $\frac{AD}{AB}=\frac{AE}{AC}$
  • C. $\frac{AB}{DB}=\frac{AC}{EC}$
  • D. $\frac{AD}{DE}=\frac{AE}{AC}$

Câu 2: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho $$\frac{AK}{KD}$ = $\frac{1}{2}$. Gọi E là giao điểm của Bk và AC. Tính tỉ số $\frac{AE}{BC}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 3: Cho tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E Є BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB), vẽ EG song song với DC (G thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

  • A. $\frac{BE}{ED}$ = $\frac{BG}{GC}$
  • B. $\frac{BF}{FA}$ = $\frac{BG}{GC}$
  • C. FG // AC
  • D. FG // AD

Câu 4: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D.$\frac{3}{4}$

Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 36cm$^{2}$, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. 8cm$^{2}$
  • B. 6cm$^{2}$
  • C. 16cm$^{2}$
  • D. 32cm$^{2}$

Câu 6: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC, AC, AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng $\frac{AF}{FB}$ + $\frac{AE}{EC}$ bằng tỉ số nào dưới đây?

  • A. $\frac{AI}{AD}$
  • B. $\frac{AI}{ID}$
  • C. $\frac{BD}{DC}$
  • D. $\frac{DC}{DB}$

Câu 7: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chọn câu đúng.

  • A. $\frac{AD}{AB}$ + $\frac{CE}{CA}$ = 1
  • B. $\frac{AD}{AB}$ + $\frac{CA}{CE}$ = 1
  • C. $\frac{AB}{AD}$ + $\frac{CE}{CA}$ = 1
  • D. $\frac{CA}{AB}$ + $\frac{CE}{CA}$ = 1

Câu 8: Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

  • A. $\frac{OE}{OB}$ = $\frac{OA}{OC}$
  • B. $\frac{EG}{AB}$ = $\frac{OE}{OB}$
  • C. $\frac{OB}{OD}$ = $\frac{OG}{OA}$
  • D. EG // CD

Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 48cm$^{2}$, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. $\frac{64}{3}$cm$^{2}$
  • B. 15cm$^{2}$
  • C. 16cm$^{2}$
  • D. 32cm$^{2}$

Câu 10: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MA = a, MB = b. Tính ME, MF theo a và b.

  • A. ME = $\frac{ab}{b+a}$; MF = $\frac{a}{b+a}$
  • B. ME = MF = $\frac{ab}{b+a}$
  • C. ME = $\frac{b}{b+a}$; MF = $\frac{a}{b+a}$
  • D. ME = MF = $\frac{a-b}{b+a}$

Câu 11: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, N là điểm trên đoạn thẳng AM. Gọi D là giao điểm của CN và AB, E là giao điểm của BN và AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A. DE// BC
  • B. $\frac{AD}{BD}$ = $\frac{AE}{CE}$
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\frac{ED}{AD}$ + $\frac{BF}{BC}$ = 1
  • B. $\frac{AE}{AD}$ + $\frac{BF}{BC}$ = 1
  • C. $\frac{AE}{ED}$ + $\frac{BF}{FC}$ = 1
  • D. $\frac{AE}{ED}$ + $\frac{FC}{BF}$ = 1

Câu 13: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MB = a. Tính ME, MF theo a.

  • A. ME = $\frac{a}{2}$; MF = $\frac{a}{3}$
  • B. ME = MF = $\frac{2a}{3}$
  • C. ME = $\frac{2a}{3}$; MF = $\frac{a}{3}$
  • D. ME = MF = $\frac{a}{3}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.