Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:
- A. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB’A’)
- B. Điểm M thuộc mặt phhanwgr (DCC’D’)
- C. Điểm M thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’)
-
D. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD)
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a. Thể tích của lăng trụ bằng:
- A. $\frac{a^{2}\sqrt{3}}{3}$
-
B. $\frac{a^{3}\sqrt{3}}{3}$
- C. $\frac{a^{2}\sqrt{2}}{2}$
- D. $\frac{a^{3}\sqrt{3}}{9}$
Câu 3: Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:
- A. 600cm$^{2}$
- B. 700cm$^{2}$
-
C. 800cm$^{2}$
- D. 900cm$^{2}$
Câu 4: Hình lăng trụ đứng tam giác có
-
A. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh
- B. 4 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
- C. 5 mặt, 9 đỉnh và 6 cạnh
- D. 3 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
Câu 5: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC’B’ bằng 2a$^{2}$, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?
-
A. Sxp = $4a^{2}\sqrt{3}$
- B. Sxp = $2a^{2}\sqrt{3}$
- C. Sxp = $4a^{2}$
- D. Sxp = $4a^{2}\sqrt{2}$
Câu 6: Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?
- A. Tứ giác
-
B. Tứ giác
- C. Ngũ giác
- D. Lục giác
Câu 7: Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 4cm và độ dài cạnh đáy là 3cm.
-
A. 12cm$^{3}$
- B. 36cm$^{3}$
- C. 24cm$^{3}$
- D. 9cm$^{3}$
Câu 8: Quan sát các hình vẽ dưới đây và chho biết hình nào là hình chóp lục giác?
- A. Hình 1
-
B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
Câu 9: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.
- A. 80(cm$^{2}$)
- B. 200(cm$^{2}$)
- C. 90(cm$^{2}$)
-
D. 100(cm$^{2}$)
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?
- A. $\frac{800}{3}$ cm$^{3}$
-
B. $\frac{640}{3}$ cm$^{3}$
- C. 800 cm$^{3}$
- D. 640 cm$^{3}$
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360cm$^{3}$.
- A. 18cm
- B. 12cm
-
C. 9cm
- D. 10cm
Câu 12: Thể tích của hình lập phương trong hình là:
-
A. 216cm$^{3}$
- B. 96cm$^{3}$
- C. 75cm$^{3}$
- D. 36cm$^{3}$
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC.
-
A. MN = $\sqrt{2}$ dm
- B. MN = 2 dm
- C. MN = 4 cm
- D. MN = $\sqrt{8}$ dm
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dai 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)
-
A. 1564,19 cm$^{3}$
- B. 4692,56 cm$^{3}$
- C. 564,19 cm$^{3}$
- D. 2564,2 cm$^{3}$
Câu 15: Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5cm.
- A. 80cm$^{2}$
- B. 60cm$^{2}$
- C. 120cm$^{2}$
-
D. 200cm$^{2}$
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích lăng trụ đó?
-
A. 540cm$^{2}$
- B. 840cm$^{2}$
- C. 450cm$^{2}$
- D. 480cm$^{2}$
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:
- A. AA’ = CD’
- B. BC’ = CD’
- C. AC’ = BB’
-
D. AA’ = CC’
Câu 18: Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?
-
A. 6a$^{2}$
- B. 8a$^{2}$
- C. 12a$^{2}$
- D. 18a$^{2}$
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A’C = $\sqrt{3}$. Tính thể tích của hình lập phương.
- A. $3a^{3}\sqrt{3}$
-
B. a$^{3}$
- C. 27a$^{3}$
- D. 9a$^{3}$
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thang vuoong ABCD vuông tại A, B (AB // BC) và BC = 12cm, AD = 16cm, CD = 5cm, đường cao AA’ = 6cm. Thể tích của hình lăng trụ là:
- A. 200cm$^{3}$
- B. 250cm$^{3}$
-
C. 252cm$^{3}$
- D. 410cm$^{3}$