Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Để đa thức $x^{4}-x^{3}+6x^{2}-x+a $ chia hết cho đa thức $x^{2}-x+5$ thì a phải bằng: 

  • A. -2
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 2: Tứ giác ABCD là hinh thoi có cạnh bằng a thì ta có thể vẽ được:

  • A. Vô số hình như thế
  • B. Duy nhất một hình như thế 
  • C. Không vẽ được hình nào như thế 
  • D. Hai hình như thế và chúng đối xứng nhau 

Câu 3: Câu nào sau đây đúng nhất?

Với mọi giá trị của các biến số,giá trị của biểu thức $16x^{4}-40x^{2}y^{3}+25y^{6}$ là số:

  • A. dương
  • B. âm
  • C. không âm 
  • D. không dương 

Câu 4: Rút gọn biểu thức $(a+b)^{3}-(a-b)^{3}-6a^{2}b $ta được kết quả là: 

  • A. $2a^{3}$
  • B. −$2a^{3}$
  • C. $2b^{3}$
  • D. −$2b^{3}$

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng

Kết quả phân tích đa thức $x^{2}+6xy+9y^{2}$ thành nhân tử là: 

  • A. $(x+9y)^{2}$
  • B. $(x+3y)^{2}$
  • C. $(x+4.5y)^{2}$
  • D. $(3x+y)^{2}$

Câu 6: Trong hình bên ABCD là hình vuông,ABE là tam giác đều, điểm E ở ngoài hình vuông. Tìm số đo của góc AED 

  • A. 10
  • B. 12,5
  • C. 15
  • D. 20

Câu 7: Xác định giá trị của a để đa thức $6x^{2}-5x+a$ chia hết cho đa thức 3x+2

  • A. 6
  • B. -6
  • C. −23
  • D. Một giá trị khác 

Câu 8: Giá trị của biểu thức $\frac{x+1}{x^{2}+2x}$ bằng 0 với giá trị của x là: 

  • A. -1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Cả A,B,C 

Bài 9: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau?

  • A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
  • B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
  • C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia
  • D. Các ba đáp án trên đều sai.

Câu 10: Giá trị của biểu thức $(\frac{x^{2}+y^{2}}{x^{2}-y^{2}}-1).\frac{x-y}{2y}$ với x=14;7=-15 là:

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. -15

Câu 11: Tổng hai phân thức $\frac{1-x}{x^{3}+1}$ và $\frac{1}{x^{2}-x+1}$ bằng phân thức nào sau đây:

  • A. $\frac{2}{x^{3}+1}$
  • B. $\frac{2-x}{x^{3}+1}$
  • C. $\frac{2(1-x)}{x^{3}+1}$
  • D. $\frac{2+x}{x^{3}+1}$

Câu 12: Hãy khoan tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

  • A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
  • B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
  • C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
  • D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 13: Giá trị của biểu thức $\frac{x-xy-y+y^{2}}{y^{3}-3y^{2}+3y-1}$ với x = $-\frac{3}{4}$,y = $\frac{1}{2}$ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Phân tích đa thức thành nhân tử $x^{2}+y^{2}-3x-3y+2xy$ ta được: 

  • A. (x-y)(x-y-+3)
  • B. (x-y)(x+y-3)
  • C. (x+y)(x+y-3)
  • D. Một kết quả khác 

Câu 15: Chọn câu trả lời sai: 

  • A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • B. Hình bình hàng có hai đường béo bằng nhau là hình chữ nhật 
  • C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • D. Hình thang vuông có một góc vuông là hình chữ nhật 

Câu 16: Câu nào sau đây đúng nhất?

Đơn thức $7^{n-3}$ chia hết cho đơn thức $-8x^{5}$ với n là số tự nhiên:

  • A. n = 7
  • B. n = 8
  • C. n =10
  • D. n ≤ 8

Câu 17: Các điể A',B',C' đối xứng với các điểm A,B,C qua đường thẳng d.Biết rằng điểm B nằm giữa các điểm A và C.AC=5cm và BC=3cm.Độ dài A'B' là

  • A. 1cm
  • B. 2cm
  • C. 3cm
  • D. Một đáp số khác 

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng nhất: $x^{2}y^{2}z+xy^{2}z^{2}+x^{2}yz^{2}=$

  • A. $x(xy^{2}z+y^{2}z^{2}+xyz^{2})$ 
  • B. $y(x^{2}yz+xyz^{2}+x^{2}z^{2})$ 
  • C. $z(x^{2}y^{2}+xy^{2}z+x^{2}yz)$ 
  • D. xyz(xy+yz+xz)

Câu 19: Giá trị lớn nhất của đa thức S = $4x-2x^{2}+1 $ là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. -3
  • D. -2

Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 36cm.M là trung điểm cạnh BC, biết rằng đoạn thẳng MA và MD vuông góc với nhau. Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:

  • A. 5cm, 13cm
  • B. 4cm, 14cm
  • C. 6cm, 12cm
  • D. 8cm, 10cm

Câu 21: Biết (12x−5)(4x−1)+(3x+7)(1−16x) =164, giá trị của x là:

  • A. -1
  • B. -2
  • C. 1
  • D. 2

Câu 22: C đối xứng A qua I và B đối xứng với D qua I thì:

  • A. A, B, C, D là bốn đỉnh của hình bình hành. 
  • B. A, B, C, D là bốn đỉnh của hình thoi. 
  • C. A, B, C, D là bốn đỉnh của hình thang.
  • D. A, B, C, D là bốn đỉnh của hình vuông.

Câu 23: Nghiệm của phương trình 3(x−2) − x(x−2) = 0 là:

  • A. x = 2 hay x = 3
  • B. x = 2 hay x = -3
  • C. x = -2 hay x = -3
  • D. Các câu trên đều sai

Câu 24: Câu nào sau đây sai?

Trong một tứ giác lồi:

  • A. Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau 
  • B. Tồn tại một cạnh lớn hơn tổng ba cạnh còn lại 
  • C. Tổng độ dài hai đường chéo bé hơn chu vi 
  • D. Tổng độ dài hai đường chéo lớn hơn tổng hai cạnh đối 

Câu 25: Số dư trong phép chia f(x) = $-2x^{5}+70x^{3}-4x^{2}+x-1 $sao cho x - 6 là:

  • A. 571
  • B. 570
  • C. -571
  • D. -570

Câu 26: Câu nào sau đây sai.Cho các điểm A',B',C' đối xứng với điểm A,B,C qua đường thẳng d.Các điểm A',B',C' thẳng hàng nếu biết:

  • A. A'B' = 1dm; AC = 3dm; B'C' = 40cm
  • B. AB = 1,7cm; AC = 8cm; B'C' = 5,3cm
  • C. AB = 4,5cm; AC = 2,5cm; BC = 7cm
  • D. AB = 3cm; A'B' = 7cm; BC = 4cm

Câu 27: Biết $4x(x-1)-3(x^{2}-5)-x^{2}=(x-3)-(x-6)$. Giá trị của x là: 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7

Câu 28: Cho ΔABC, từ M, N là trung điểm của các cạnh AB, AC vẽ MI và NK cùng vuông góc với BC. Tìm câu sai:

  • A. MI // NK
  • B. MI = NK
  • C. MI = MN
  • D. MN = IK

Câu 29: Tích của đa thức $x^{2}-2xy+y^{2}$ và đa thức x−y là: 

  • A. $-x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}$
  • B. $x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}$ 
  • C. $x^{3}-3x^{2}y-3xy^{2}-y^{3}$
  • D. $x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}+y^{3}$

Câu 30: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm, đường kính trung bình là 3cm.Chu vi của hình thang đó là:

  • A. 8cm
  • B. 8,5cm
  • C. 11,5cm
  • D. 11cm

Câu 31: Với $(x-1)^{2}=x-1 $ thì giá trị của x sẽ là:

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1 hoặc 2
  • D. 0 hoặc 1 

Câu 32: Một hình thang có một cặp góc đối là: 125 và 65. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:

  • A. 105 và 45
  • B. 45 và 135
  • C. 50 và 130 
  • D. 60 và 120 

Câu 33: Cho tam giác ABC và A′B′C′ tam giác đối xứng  nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm, BC = 7cm và chu vi của tam giác ABC = 17cm. Khi đó độ dài cạnh C′A′ của tam giác A′B′C′ là:

  • A. 17cm
  • B. 6cm
  • C. 7cm
  • D. 4cm

Câu 34: Cho (4x).8(x2 − 4x15 (x2 − 45)(− 1)(...). Điền vào dấu số hạng thích hợp

  • A. −3.
  • B. 3.
  • C. 1.
  • D. −1.

Câu 35: Biết chu vi của tứ giác bằng 80mm và độc dài của một trong các cạnh lớn hơn độ dài của các cạnh còn lại lần lươt là 3mm, 4mm, 5mm. Độ dài các cạnh của tứ giác là: 

  • A. 23mm, 20mm, 19mm, 18mm
  • B. 22mm, 20mm,19mm, 18mm
  • C. 23mm, 21mm, 19mm, 17mm
  • D. Một đáp số khác 

Câu 36: Kết quả phân tích đa thức  3xy+4z+6y+2xz là: 

  • A. (x + 2)(2y + 3z)
  • B. (2x + 1)(3y + 2z)
  • C.(x + 2)(3y + 2z)
  • D.(x + 3)(3y +2z)

Câu 37: Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 38: Để phép chia  $(13x^{4}y^{3}−5x^{3}y^{3}+6x^{2}y^{2}):5x^{n}y^{n}$ là phép chia hết thì số các số tự nhiên n là: 

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. Cả A, B, C

Câu 39: Chọn câu trả lời sai:

  • A. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba
  • B. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba
  • C. Đường trung bình của tam giác thì bằng cạnh thức ba 
  • D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác 

Câu 40: Rút gọn phân thức $\frac{\left | 2x-1 \right |+x}{3x^{2}-2x-7}$; kết quả sau khi rút gọn là:

  • A. Không rút gọn được 
  • B. −1x+7
  • C. 1x+7
  • D. Có lúc rút gọn được, có lúc không

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.