Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Nếu a và b là các số nguyên sao cho $x^{2}-x-1$ là một nhân tử của $ax^{3}+bx^{2}+1$, thế thì b bằng:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 1

Câu 2: Câu nào sau đây đúng?

Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:

  • A. Bằng tổng ba góc kia 
  • B. Lớn hơn tổng ba góc kia 
  • C. Nhỏ nhất lớn hơn 90∘
  • D. Là góc tù

Câu 3: Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?

  • A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
  • B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông gócvới nhau là hình vuông.
  • C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

Câu 4: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x−1)−6x(x+1)+(3+8x) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Một đáp số khác 

Câu 5: Nếu ABCD là hình vuông thì nó có:

  • A. 2 trục đối xứng 
  • B. 4 trục đối xứng 
  • C. Vô số trục đối xứng 
  • D. Không có trục đối xứng

Câu 6: Biết $3x^{2}-3x(-2+x)=36$. Giá trị của x là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. Một đáp số khác 

Câu 7: Tích của đa thức $5x^{2}-4x$ và đa thức x−2 là 

  • A. $5x^{3}+14x^{2}+8x$
  • B. $5x^{3}-14x^{2}-8x$
  • C. $5x^{3}-14x^{2}+8x$
  • D. $x^{3}-14x^{2}+8x$

Câu 8: Chu vi của hình thoi ABCD bằng 16cm, đường cao AH bằng 2cm. Số đo góc tù là:

  • A. 110
  • B. 120
  • C. 150
  • D. Một đáp số khác 

Câu 9: Biết $x^{2}-2x+1=25$. Giá trị của x là:

  • A. 6
  • B. -4
  • C. 6 hoặc -4
  • D. Một đáp số khác

Câu 10: Để biểu thức $x^{2}+ax+9$ biểu diễn được dưới dạng bình phương của một tổng,giá trị của a là: 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. -6
  • D. Cả B,C

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • B.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
  • C.Cả a và b đều sai 
  • D.Cả a và b đều đúng

Câu 12: Chọn kết quả đúng: $(2x-y)^{3}$ =

  • A. $8x^{3}-12x^{2}y+6xy^{2}-y^{3}$
  • B. $8x^{3}-6x^{2}y+6xy^{2}-y^{3}$
  • C.$2x^{3}-12x^{2}y+6xy^{2}-y^{3}$
  • D.$xy^{3}-12x^{2}y+6xy^{2}-8x^{3}$

Câu 13: Người ta dùng các que tăm có độ dài bằng hau để xếp thành mảng ô vuông hình chữ nhật như hình dưới.Nếu chiều cao hình chữ nhật là 20 que và chiều rộng là 10 que thì số que tăm là:

  • A.30
  • B.200
  • C.410
  • D.430

Câu 14: Phân tích đa thức thành nhân tử $x^{3}-4x$ ta được:

  • A. $x(x^{2}+4)$
  • B. x(x+2)(x−2)
  • C.$x^{2}(x-4)$
  • D.Một kết quả khác 

Câu 15: Chọn câu tra lời đúng nhất

Kết quả phân tích đa thức $9x^{2}-12x+4 $thành nhân tử là: 

  • A.$(3x-2)^{2}$
  • B. $(2-3x)^{2}$
  • C.Cả A,B đều đúng 
  • D.Cả A,B đều sai 

Câu 16: Các điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó, và đối xứng với các điểm A',B',C' qua một đường thẳng d.Biết BC=4cm và AB=13cm.Độ dài A'C' là:

  • A.15cm
  • B.16cm
  • C.17cm
  • D.18cm

Câu 17: Phân tích đa thức thành nhân tử $(x+3)^{2}-25$ ta được 

  • A. (x+8)(x-2)
  • B.(x-8)(x+2)
  • C.(x+8)(x+2)
  • D.(x-8)(x-2)

Câu 18: Chọn câu trả lời sai 

  • A.Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó 
  • B.Giao điểm hai đường chéo của hình thang cân là tâm đối xứng của hình thang cân đó 
  • C.Điểm đối xứng với điểm O qua O là điểm O 
  • D.Tứ giác có một tâm đối xứng là hình bình hành 

Câu 19: Đa thức $5x^{2}-4x+10xy-8y $ được phân tích thành nhân tử là: 

  • A.(5x-2y)(x+4y)
  • B.(5x+4)(x-2y)
  • C.(x+2y)(5x-4)
  • D.(5x-4)(x-2y)

Câu 20: Chọn câu trả lời sai: 

  • A.Điểm đối xứng với điểm M qua điểm N cũng là điểm M 
  • B.Hai điểm P và Q gọi là đối xứng với nhau qua điểm R nếu R là trung điểm của đoạn thẳng PQ
  • C.Cả a,b,c đều đúng 
  • D.Cả a,b,c đều sai 

Câu 21: Giá trị của đa thức $3(x-3)(x+7)+(x-4)^{2}+48 $ tại x=0,5 là: 

  • A.1
  • B.2
  • C.4
  • D.6

Câu 22: Cho hình bình hành ABCD.Qua giao điểm O của các đường chéo, vẽ một đường thẳng cắt các cạnh đối BC và AD theo thứ tự ở E và F.Câu nào sau đây sai:

  • A.AF=CE
  • B.AF=BE
  • C.OE=OF
  • D.DF=DE

Câu 23: Đơn thức $−12x^{2}y^{3}z^{2}t^{4}$ chia hết cho đơn thức: 

  • A.$-2x^{3}y^{2}zt^{3}$
  • B. $5x^{2}yz$
  • C. $2x^{2}yz^{3}t^{2}$
  • D. $-6x^{2}y^{3}z^{3}t^{4}$

Câu 24: Trong các câu sau,câu nào đúng.Có hình bình hành ABCD thỏa: 

  • A.Tất cả các góc đều nhọn 
  • B.Góc A nhọn còn Góc B tù 
  • C.Góc B và Góc C đều nhọn 
  • D.Góc A bằng 90 còn góc B nhọn 

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: $[7(x-y)^{5}-2(x-y)^{4}+3(x-y)^{3}]:(y-x)^{3}=$

  • A.$7(x-y)^{2}-2(x-y)+3$
  • B.$-7(x-y)^{2}-2(x-y)-3$
  • C.$-7(x-y)^{2}+2(x-y)-3$
  • D.$-7(x-y)^{2}-2(x-y)+3$

Câu 26: Các điểm A,B và C thẳng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A',B' và C qua đường thẳng d.Biết BC=4cm và AB=13cm.Độ dài A'C' là:

  • A.15cm
  • B.16cm
  • C.17cm
  • D.Một đáp số khác 

Câu 27: Giá trị của phân thức $\frac{2x^{2}+x}{5x^{3}-19x^{2}+127}$ với x=−12 là:

  • A.-1
  • B.0
  • C.1
  • D.Một đáp số khác 

Câu 28: Rút gọn phân thức $\frac{32x-8x^{2}+x^{3}}{x^{3}+64}$ ta được kết quả là: 

  • A.$\frac{-2x}{x-4}$
  • B. $\frac{2x}{x-4}$
  • C.$\frac{-2x}{x+4}$
  • D. $\frac{2x}{x+4}$

Câu 29: Ngũ giác ABCDE cho hình bên có masy trục đối xứng và mấy tâm đối xứng

  • A.Ba trục đối xứng và hai tâm đối xứng 
  • B.Một trục đối xứng và một tâm đối xứng 
  • C.Bảy trục đối xứng và hai tâm đối xứng 
  • D.Một trục đối xứng,không có tâm đối xứng 

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng $\frac{x^{2}+xy-6y^{2}}{x^{2}-9y^{2}}$ =

  • A. $\frac{x-2y}{x-3y}$
  • B. $\frac{x+2y}{x-3y}$
  • C. $\frac{x-2y}{x+3y}$
  • D. $\frac{x+2y}{x+3y}$

Câu 31: Trong hình thang cân ABCD với AD=BC=5;AB=4 và DC=10.Điểm C trên đoạn DF và điểm B là trung điểm của cạnh huyền DE trong tam giác vuông DEF.Thế thì CF bằng:

  • A.3,25
  • B.3,5
  • C.3,75
  • D.4,0

Câu 32: Các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức P = $\frac{6}{3x-1}$ cũng là số nguyên là:

  • A.x =0;x = ±1
  • B.x = ±1
  • C.x =0;x=1
  • D.x=0;x=1;x=2

Câu 33: Cho hình thang cân có một trong các góc bằng 60∘, cạnh bên bằng 24cm và tổng hai đáy bằng 44cm.Độ dài hai đáy hình thang là:

  • A.8cm và 36cm
  • B.10cm và 34cm
  • C.12cm va 32cm 
  • D.14cm và 30cm 

Câu 34: Chọn câu trả lời đúng $\frac{y}{2x^{2}-xy}+\frac{4x}{y^{2}-2xy}$

  • A. $\frac{-(2x+y)}{xy}$
  • B. $\frac{2x-y}{xy}$
  • C. $\frac{-2x+y}{xy}$
  • D. $\frac{2x+y}{xy}$

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng.Cho tam giác ABC.Các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB,AC sao cho DE//BD.Tứ giá BDEC là hình thang cân nếu 

  • A.Tam giác ABC vuông tại A
  • B.Tam giác ABC cân tại C
  • C.Tam giác ABC cân tại B 
  • D.Tam giác ABC cân tại A

Câu 36: Chọn câu trả lời đúng: $\frac{2x-5}{5x-3}-\frac{x-1}{3-5x}$ =

  • A. $\frac{x-6}{5x-3}$
  • B. $\frac{3x-6}{5x-3}$
  • C $\frac{3x-6}{3-5x}$
  • D.$\frac{3x-4}{5x-3}$

Câu 37: Thay x= $\frac{-1}{2004}$ vào biểu thức $\frac{x-2}{x+1}.\frac{x^{2}-2x-3}{x^{2}-5x+6}$, ta được kết quả là: 

  • A.1
  • B.-1
  • C.2
  • D.-2

Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau: 

  • A.Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn 
  • B.Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn 
  • C.Hình thang có nhiều nhất hai góc tù, nhiều nhất hai góc nhọn 
  • D.Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù 

Câu 39: Chọn câu trả lời đúng: $\frac{3x+15}{x^{2}-4}:\frac{x+5}{x-2}$

  • A. $\frac{3}{x+2}$
  • B.$\frac{3x+15}{x+2}$
  • C. $\frac{x+2}{3}$

  • D.$\frac{3}{x-2}$

Câu 40: Biết chu vi của tứ giác bằng 80mm và độc dài của một trong các cạnh lớn hơn độ dài của các cạnh còn lại lần lươt là 3mm,4mm,5mm.Độ dài các cạnh của tứ giác là: 

  • A.23mm,20mm,19mm,18mm
  • B.22mm,20mm.19mm.18mm
  • C.23mm,21mm,19mm,17mm
  • D.Một đáp số khác 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.