Câu 1: Kết quả của phép nhân $\frac{A}{B}.\frac{C}{D}$ là:
-
A. $\frac{AC}{BD}$
- B. $\frac{AD}{BC}$
- C. $\frac{A+C}{B+D}$
- D. $\frac{BD}{AC}$
Câu 2: Phép tính $3x^{3}y^{5}(-\frac{7z}{9xy^{6}}$ có kết quả là:
-
A. $-\frac{7x^{2}z}{3y}$
- B. $\frac{7x^{2}z}{3}$
- C. $-\frac{7xz}{3y}$
- D. $-\frac{7x^{2}}{3y}$
Câu 3: Phép tính $\frac{24xy^{2}z^{2}}{12x^{2}z}.\frac{4x^{2}y}{6xy^{4}}$
- A. $\frac{24z}{18y}$
- B. $\frac{24xz}{18xy}$
- C. $\frac{4x}{3y}$
-
D. $\frac{4z}{3y}$
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức $\frac{15}{2(x+y)}$ là kết quả của tích:
- A. $\frac{5(x+y)}{4(x-y)}.\frac{6(x-y)}{(x+y)^{2}}$
- B. $\frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{15x+15y}.\frac{4x^{2}+8xy+4y^{2}}{x^{2}-y^{2}}$
- C. $\frac{x^{2}y+xy^{2}}{2x-2y}.\frac{15x-15y}{x^{3}y+2x^{2}y^{2}+xy^{3}}$
-
D. Cả A và C đều đúng
Câu 5: Phân thức $\frac{-2z^{2}}{5y}$ là kết quả của tích:
- A. $\frac{-27z^{4}}{6y^{3}z}.\frac{2y^{2}}{-45x^{2}z}$
- B. $\frac{-9xz^{4}}{18y^{3}z}.\frac{8xy^{2}}{-45x^{2}z}$
- C. $\frac{-27xz^{4}}{6y^{3}z^{2}}.\frac{4xy^{2}}{-45x^{2}}$
-
D. $\frac{-27xz^{4}}{18y^{3}z}.\frac{4xy^{2}}{15x^{2}z}$
Câu 6: Biết $\frac{x+3}{x^{2}-4}.\frac{8-12x+6x^{2}-x^{3}}{9x+27}=\frac{...}{-9(...)}$. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là:
- A. $x - 2; x + 2$
-
B. $(x-2)^{2};x+2$
- C. $x+2;(x-2)^{2}$
- D. $-(x-2)^{2};x+2$
Câu 7: Kết quả gọn nhất của tích $\frac{10x^{3}}{11y^{2}}.\frac{121y^{5}}{25x}$ là:
- A. $\frac{11x^{2}y^{3}}{5}$
-
B. $\frac{22x^{2}y^{3}}{5}$
- C. $\frac{2x2^{2}y^{3}}{25}$
- D. $\frac{22x^{3}y^{3}}{5}$
Câu 8: Cho A = $\frac{x+4}{5}.\frac{x+1}{2x}.\frac{100x}{x^{2}+5x+4}$. Chọn câu đúng
- A. A = 100
- B. A = 12
-
C. A = 10
- D. A = 1
Câu 9: Biết $\frac{x^{4}+4x^{2}+5}{5x^{3}+5}.\frac{2x}{x^{2}+4}.\frac{3x^{3}+3}{x^{4}+4x^{2}+5}=\frac{...}{...}$. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là
- A. $6x; x^{2} + 4$
- B. $x; 5(x^{2} + 4)$
-
C. $6x; 5(x^{2} + 4)$
- D. $3x; x^{2} + 4$
Câu 10: Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = $\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x^{2}-3x+3}{x^{2}-36}+\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x}{x^{2}-36}$ khi x = 994.
- A. A = $\frac{3}{x-6}$; A = $\frac{3}{988}$
-
B. A = $\frac{3}{x+6}$; A = $\frac{3}{1000}$
- C. A = $\frac{1}{x+6}$; A = $\frac{1}{1000}$
- D. A = $\frac{1}{x-6}$; A = $\frac{1}{988}$
Câu 11: Thực hiện phép tính $\frac{3x+12}{4x-16}.\frac{8-2x}{x+4}$ ta được
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{3}{2(x-4)}$
-
C. $\frac{-3}{2}$
- D. $\frac{-3}{2(x-4)}$
Câu 12: Cho P = $\frac{x^{4}+3x^{3}+5}{x^{3}+1}.\frac{x+2}{x+1}.\frac{x^{2}-x+1}{x^{4}+3x^{3}+5}$
Bạn Mai rút gọn được P = $\frac{x+2}{(x-1)^{2}}$
Bạn Đào rút gọn được P = $\frac{x+2}{x^{2}-1}$
Chọn câu đúng
- A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
- B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng
-
C. Hai bạn đều sai
- D. Hai bạn đều đúng
Câu 13: Cho B = $\frac{x+y}{x}.\frac{x^{2}+xy}{6}.\frac{3x}{x^{2}-y^{2}}$. Rút gọn B ta được:
- A. $\frac{3x(x+y)}{2(x-y)}$
- B. $\frac{x+y}{2(x-y)}$
- C. $\frac{x(x+y)}{x-y}$
-
D. $\frac{x(x+y)}{2(x-y)}$
Câu 14: Tìm x, biết $\frac{1}{x}.\frac{x}{x+1}.\frac{x+1}{x+2}.\frac{x+2}{x+3}.\frac{x+3}{x+4}.\frac{x+4}{x+5}.\frac{x+5}{x+6}=1$
- A. x = - 6
-
B. x = - 5
- C. x = - 7
- D. x = 5
Câu 15: Sau khi thực hiện phép tính $\frac{x^{2}-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}$ ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
- A. x + 5
-
B. 2(x + 5)
- C. x + 6
- D. 2(x + 5)(6 – x)