Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

  •    A. Diện tích không đổi.
  •    B. Diện tích giảm 2 lần.
  •    C. Diện tích tăng 2 lần.
  •    D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Câu 2: Đa giác đều là đa giác

  • A. Có tất cả các cạnh bằng nhau                      
  • B. Có tất cả các góc bằng nhau                    
  • C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau                
  • D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 3: Một đa giác đều có tổng số đo tất cả các góc ngoài và một góc trong của đa giác là $468^{\circ}$. Hỏi đa giác đều đó có mấy cạnh? 

  • A. 5              
  • B. 4                  
  • C. 6                   
  • D. 3

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E và F. Chọn câu đúng.

  • A. $S_{ABCFE} = 2S_{ADCFE }$
  • B. $S_{ABCFE} < S_{ADCFE }$
  • C. $S_{ABCFE} = S_{ADCFE }$ 
  • D. $S_{ABCFE} > S_{ADCFE }$

Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB, AC. Vẽ BP⊥MN; CQ⊥MN (P, Q ∈ MN). Biết $S_{ABC} = 50 cm^{2}$, tính $S_{BPQC}$.     

  • A. $S_{BPQC} = 50 cm^{2}$
  • B. $S_{BPQC} = 25 cm^{2}$
  • C. $S_{BPQC} = 100 cm^{2}$
  • D. $S_{BPQC} = 75 cm^{2}$

Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhật ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 $cm^{2}$. Diện tích

hình chữ nhật ABDC là:

  • A. 70 $cm^{2}$
  • B. 280 $cm^{2}$
  • C. 300 $cm^{2}$
  • D. 80 $cm^{2}$

Câu 7: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:

  • A. $900^{\circ}$
  • B. $1026^{\circ}$
  • C. $1080^{\circ}$
  • D. $1260^{\circ}$

Câu 8: Cho tam giác ABC có diện tích 12 $cm^{2}$. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho $AM = \frac{1}{3}AC$, AN cắt BM tại O. Chọn câu đúng.

  • A. AO = ON  
  • B. BO = 3OM           
  • C. BO = 2OM
  • D. Cả A, B đều đúng.

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có $\widehat{B} = 120^{\circ}$, AB = 2BC. Gọi I là trung điểm của CD, K là trung điểm của AB. Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD.

  • A. $100\sqrt{3} cm^{2}
  • B. 100 $cm^{2}$
  • C. $200\sqrt{3} cm^{2}$
  • D. 200 $cm^{2}$

Câu 10: Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15$cm^{2}$. Chiều cao hình thang có độ dài là ?

  • A. 3cm.   
  • B. 1,5cm
  • C. 2cm   
  • D. 1cm

Câu 11: Tính diện tích mảnh đất hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB = 10cm; DC = 13cm;$\widehat{A} = \widehat{D} = 90^{\circ}$( hình vẽ), biết tam giác BEC vuông tại E và có diện tích bằng 13,5 $cm^{2}$

  • A. 103,5 $cm^{2}$
  • B. 103 $cm^{2}$
  • C. 93,5 $cm^{2}$
  • D. 113,5 $cm^{2}$

Câu 12: Cho hình thoi MNPQ. Biết A, B, C, D lần lượt là các trung điểm của các cạnh NM, NP, PQ, QM. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là  6cm và 8cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi.

  • A. 9,6 cm                           
  • B. 4,8 cm                      
  • C. 3,6 cm                    
  • D. 5,4 cm

Câu 13: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP⊥MN; CQ⊥MN (P, Q ∈ MN). So sánh $S_{BPQC}$ và $S_{ABC}$.

  • A. $S_{ABC} = 2S_{BPQC}$
  • B. $S_{ABC} < S_{BPQC}$
  • C. $S_{ABC} > S_{BPQC}$
  • D. $S_{ABC} = S_{BPQC}$

Câu 14: Tính chu vi một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai cạnh góc vuông bằng 14 cm.

  • A. 98 cm 
  • B. 30 cm 
  • C. 60 cm 
  • D. 120 cm

Câu 15: Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?

  • A. 12.   
  • B. 13.
  • C. 14.   
  • D. Kết quả khác.

Câu 16: Cho hình vuông ABCD có cạnh 10m. Hãy xác định điểm E trên cạnh AB sao cho diện tích hình thang vuông BCDE bằng $\frac{4}{5}$ diện tích hình vuông ABCD. 

  • A. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 4 m .                      
  • B. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 6 m .                     
  • C. Điểm E ở trên cạnh AB sao cho BE = 5 m .                   
  • D. Điểm E là trung điểm của AB . 

Câu 17: Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết $S_{MNPQ} = 484cm^{2}$ Tính .

  • A. 1089 $cm^{2}$
  • B. 1809 $cm^{2}$
  • C. $\frac{1089}{2} cm^{2}$
  • D. 2178 $cm^{2}$

Câu 18: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 18 $m^{2}$ thì diện tích của tứ giác EFGH là:   

  • A. 9 $m^{2}$
  • B. 5 $m^{2}$
  • C. 6 $cm^{2}$
  • D. 7, 5 $cm^{2}$

Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác, vẽ các hình vuông ABDE, ACFG, BCHI. Chọn khẳng định đúng:

  • A. $S_{ACFG} = S_{BCHI} + S_{ABDE}$
  • B. $S_{BCHI} = S_{ACFG} + S_{ABDE}$
  • C. $S_{ABDE} = S_{BCHI} + S_{ACFG}$
  • D. $S_{BCHI} = S_{ACFG} + S_{ABDE}$

Câu 20: Hãy chọn câu đúng:

  • A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
  • B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó                     
  • C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a                   
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.