Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Trang 18 19 Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phân tích đa thức $x^{3} + 12x$ thành nhân tử ta được

  • A. $x^{2}(x + 12)$
  • B. $x(x^{2} + 12)$
  • C. $x(x^{2} – 12)$
  • D. $x^{2}(x – 12)$

Câu 2: Đẳng thức nào sau đây là đúng

  • A. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y(xy – 2y^{2})$
  • B. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y^{2}(x – y)$
  • C. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y^{2}(x – 2y)$
  • D. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y^{2}(x – 2y)$

Câu 3: Chọn câu sai.

  • A. (x – 2)$^{2}$ – (2 – x)$^{3}$ = (x – 2)$^{2}$(x – 1) 
  • B. (x – 2)$^{2}$ – (2 – x) = (x – 2)(x – 1)
  • C. (x – 2)$^{3}$ – (2 – x)$^{2}$ = (x – 2)$^{2}$(3 – x) 
  • D. (x – 2)$^{2}$ + x – 2 = (x – 2)(x – 1)

Câu 4: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được

  • A. m(x + y + 1)
  • B. m(x + y + m)
  • C. m(x + y) 
  • D. m(x + y – 1)

Câu 5: Chọn câu sai.

  • A. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1)$^{2}$ = (x – 1)$^{2}$(x + 1)        
  • B. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1) = (x – 1)[(x – 1)$^{2}$ + 2]
  • C. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1)$^{2}$ = (x – 1)[(x – 1)$^{2}$ + 2x – 2]
  • D. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1)$^{2}$ = (x – 1)(x + 3)

Câu 6: Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn x(5 – 10x) – 3(10x – 5) = 0. Khi đo x1 + x2 bằng

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. -3
  • C. $\frac{-5}{2}$
  • D. $\frac{-7}{2}$

Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là đúng

  • A. $y^{5} – y^{4} = y^{4}(y – 1)$              
  • B. $y^{5} – y^{4} = y^{3}(y^{2} – 1)$
  • C. $y^{5} – y^{4} = y^{5}(1 – y)$                
  • D. $y^{5} – y^{4} = y^{4}(y + 1)$

Câu 8: Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được

  • A. 3(x – 3y)$^{2}$                  
  • B. (x – 3y)(3x + 9y)       
  • C. (x – 3y) + (3 – 9y)     
  • D. (x – 3y) + (3x – 9y)

Câu 9: Cho 3a$^{2}$(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

  • A. 3a$^{2}$ – b   
  • B. 3a$^{2}$+ 4b  
  • C. 3a$^{2}$ – 4b 
  • D. 3a$^{2}$ + b

Câu 10: Cho ab(x – 5) – a$^{2}$(5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

  • A. 2a + b    
  • B. 1 + b      
  • C. a$^{2}$ + ab   
  • D. a + b

Câu 11: Phân tích đa thức 7x$^{2}$y$^{2}$ – 21xy$^{2}$z + 7xyz + 14xy ta được

  • A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)                
  • B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
  • C. 7xy(xy – 3y$^{2}$z + z + 2)                   
  • D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)

Câu 12: Tìm nhân tử chung của biểu thức 5x$^{2}$(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là

  • A. 5 – 2x    
  • B. 5 + 2x    
  • C. 4x – 10  
  • D. 4x + 10

Câu 13: Biết a – 2b = 0. Tính giá trị của biểu thức B = a(a – b)$^{3}$ + 2b(b – a)$^{3}$

  • A. 0            
  • B. 1            
  • C. (a – b)$^{3}$            
  • D. 2a + b

Câu 14: Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được

  • A. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)
  • B. 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)
  • C. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)
  • D. 5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)

Câu 15: Nhân tử chung của biểu thức 30(4 – 2x)$^{2}$ + 3x – 6 có thể là

  • A. x + 2      
  • B. 3(x – 2)  
  • C. (x – 2)$^{2}$   
  • D. (x + 2)$^{2}$

Câu 16: Cho 4x$^{n+2}$ – 8x$^{n}$ (n Є N*). Khi đặt nhân tử chung xn ra ngoài thì nhân tử còn lại là

  • A. 4x$^{2}$ – 2   
  • B. 4x$^{2}$ – 8   
  • C. x$^{2}$ – 4     
  • D. x$^{2}$ – 2

Câu 17: Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 4x$^{4}$ – 100x$^{2}$ = 0. Chọn câu đúng.

  • A. x0 < 2     
  • B. x0 < 0     
  • C.x0 > 3      
  • D. 1 < x0 < 5

Câu 18: Phân tích đa thức 12x$^{3}$y – 6xy + 3xy$^{2}$ ta được

  • A. 3xy(4x$^{2}$ – 2 + y)                           
  • B. 3xy(4x$^{2}$ – 3 + y)        
  • C. 3xy(4x$^{2}$ + 2 + y)                           
  • D. 3xy(4x$^{2}$ – 2 + 3y)

Câu 19: Cho B = 8$^{5}$ – 2$^{11}$. Khi đó B chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 151        
  • B. 2$^{12}$         
  • C. 15          
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20: Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b). Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là

  • A. 2a – 2b  
  • B. 2a – b     
  • C. 2a + 2b  
  • D. a – b

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.