Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Rút gọn đa thức $16x^{2}-4x+4x+\frac{1}{4}$ ta được kết quả nào sau đây?

  • A. $(4x-\frac{1}{2})^{2}$ 
  • B. $(x-\frac{1}{2})^{2}$
  • C. $(4x+\frac{1}{2})^{2}$
  • D. $(x+\frac{1}{2})^{2}$

Câu 2: Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?

  • A. $(A + B)^{2}=A^{2}+2AB+B^{2}$
  • B. $(A - B)^{3}=A^{3}-3A^{2}B-3AB^{2}+B^{3}$
  • C. $A^{2}-B^{2}=(A - B)(A+ B)$
  • D. $A^{3}-B^{3}=(A - B)(A^{2}+ AB +B^{2})$

Câu 3: Giá trị của biểu thức A = $x^{3}+3x^{2}+3x+1$ tại x = 1 là:

  • A. 0
  • B. 8
  • C. -8
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Cho C = $\frac{(x+5)^{2}+(x-5)^{2}}{x^{2}+25}$ và D = $\frac{(2x+5)^{2}+(5x-2)^{2}}{x^{2}+1}$. Tìm mối quan hệ giữa C và D.

  • A. D = 14C + 1
  • B. D = 14C 
  • C. D = 14C – 1
  • D. D = 14C – 2

Câu 5: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống: (3x + y)(... - 3xy + y^{2})=27x^{3}+y^{3}$

  • A. 9x
  • B. $6x^{2}$
  • C. $9x^{2}$
  • D. 9xy

Câu 6: Kết quả của phép tính $(3x + 1)(9^{2}-3x+1)$ bằng:

  • A. $27x^{3}-1$
  • B. $27x^{3}+1$
  • C. $9x^{3}+1$
  • D. $9x^{3}-1$

Câu 7: Khai triển $4x^{2} – 25y^{2}$ theo hằng đẳng thức ta được

  • A. (4x – 5y)(4x + 5y)
  • B. (4x – 25y)(4x + 25y) 
  • C. (2x – 5y)(2x + 5y)
  • D. $(2x – 5y)^{2}$

Câu 8: Giá trị của biểu thức P = $-2(x^{3}+y^{3})+3(x^{2}+y^{2})$ khi x + y = 1 là:

  • A. P = 3
  • B. P = 1
  • C. P = 5
  • D. P = 0

Câu 9: Rút gọn biểu thức A = $(3x – 1)^{2} – 9x(x + 1)$ ta được:

  • A. -15x + 1 
  • B. 1  
  • C. 15x + 1  
  • D. – 1

Câu 10: Rút gọn biểu thức H = (x+5)(x^{2}-5x+25)-(2x+1)^{3}+7(x-1)^{3}-3x(-11x+5) ta được giá trị của H là:

  • A. Một số lẻ
  • B. Một số chẵn
  • C. Một số chính phương
  • D. Một số chia hết cho 12.

Câu 11: Kết quả của tích $a^{2}+2a+4)(a-2)$ là:

  • A. $(a+2)^{3}$
  • B. $(a-2)^{3}$
  • C. $a^{3}+8$
  • D. $a^{3}-8$

Câu 12: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $(2x – 1)^{2} – (5x – 5)^{2}$ = 0

  • A. 0  
  • B. 1  
  • C. 2  
  • D. 3

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = $8 – 8x – x^{2}$

  • A. 8  
  • B. 11
  • C. -4 
  • D. 24

Câu 14: Cho B = $(x^{2} + 3)^{2} – x^{2}(x^{2} + 3) – 3(x + 1)(x – 1)$. Chọn câu đúng.

  • A. B < 12   
  • B. B > 13   
  • C. 12 < B< 14
  • D. 11 < B < 13

Câu 15: Khai triển $\frac{1}{9}x^{2}-\frac{1}{64}y^{2}$ theo hằng đẳng thức ta được:

  • A. $(\frac{x}{9}-\frac{y}{64})(\frac{x}{9}+\frac{y}{64})$
  • B. $(\frac{x}{3}-\frac{y}{4})(\frac{x}{3}+\frac{y}{4})$
  • C. $(\frac{x}{9}-\frac{y}{8})(\frac{x}{9}+\frac{y}{8})$
  • D. $(\frac{x}{3}-\frac{y}{8})(\frac{x}{3}+\frac{y}{8})$

Câu 16: So sánh A = 2016.2018.a và B = $2017^{2}$.a (với a > 0)

  • A. A = B
  • B. A < B
  • C. A > B
  • D. A $\geq $ B

Câu 17: Tìm x biết $(3x – 1)^{1} + 2(x + 3)^{2} + 11(1 + x)(1 – x) = 6$

  • A. x = -4     
  • B. x = 4      
  • C. x = -1     
  • D. x = -2

Câu 18: Tìm x biết $(x-6)(x+6)-(x+3)^{2}=9$

  • A. x = -9
  • B. x = 9
  • C. x = 1
  • D. x = -6

Câu 19: Cho A = 1$^{3}$ + 2$^{3}$ + 3$^{3}$ + 4$^{3}$ + ... + 10$^{3}$. Khi đó:

  • A. A chia hết cho 11
  • B. A chia hết cho 5
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 20: Cho $(a+b+c)^{2}+12=4(a+b+c)+2(ab+bc+ac)$. Khi đó:

  • A. a = b = 2c
  • B. a = b = c
  • C. a = 2b = c
  • D. a = b = c = 2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.