Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 1: Tứ giác (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 1: Tứ giác (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm thì độ dài đường chéo của hình vuông là ?

  • A. 8cm   
  • B. $\sqrt{32}$ cm
  • C. 5cm   
  • D. 4cm

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho $BE = DF < \frac{1}{2}BD$. Chọn

khẳng định đúng

  • A. FA = CE   
  • B. FA < CE
  • C. FA > CE   
  • D. Chưa kết luận được.

Câu 3: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5 cm, 12 cm là:

  • A. 6, 5 cm 
  • B. 6 cm 
  • C. 13 cm 
  • D. 10 cm

Câu 4: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A} = 65^{\circ}; \widehat{B} = 117^{\circ}; \widehat{C} = 71^{\circ}$. Số đo góc $\widehat{D}$ = ?

  • A. $119^{\circ}$  
  • B. $107^{\circ}$
  • C. $63^{\circ}$   
  • D. $126^{\circ}$

Câu 5: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 10cm, cạnh bên BC =5cm thì đường cao AH bằng:

  • A. 4, 5cm
  • B. 4cm            
  • C. 3, 5cm
  • D. 3cm

Câu 6: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ) có $\widehat{BAD} = 60^{\circ}$. Số đo của $\widehat{BCD} =$ ?

  • A. $50^{\circ}$ 
  • B. $60^{\circ}$
  • C. $120^{\circ}$
  • D. $80^{\circ}$

Câu 7: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?

  • A. 24cm   
  • B. 32cm
  • C. 40cm   
  • D. 48cm

Câu 8: Cho tam giác ABC và ${A}'{B}'{C}'$ tam giác đối xứng  nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm, BC = 7cm và chu vi của tam giác ABC = 17cm. Khi đó độ dài cạnh ${C}'{A}'$ của tam giác ${A}'{B}'{C}'$ là:

  • A. 17cm
  • B. 6cm
  • C. 7cm
  • D. 4cm

Câu 9: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 14cm . Độ dài một đường trung bình của tam giác đó là:

  • A. 34 cm
  • B. 7 cm         
  • C. 6, 5 cm      
  • D. 21 cm

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.

  • A. DE = FE; FE > FB   
  • B. DE = FE = FB
  • C. DE > FE; EF = FB   
  • D. DE > FE > FB

Câu 11: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.  Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.

  • A. BD⊥AC; BD = AC
  • B. BD⊥AC                                              
  • C. BD = AC
  • D. AC = BD và  AB//CD

Câu 12: Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm đối xứng với B qua A, E là điểm đối xứng với C qua A. Lấy các điểm I, K theo thứ tự thuộc các đoạn thẳng DE, BC sao cho DI = BK. Chọn câu đúng.

  • A. ED//BC
  • B. Điểm I đối xứng với điểm A qua K
  • C. ΔAED = ΔABC
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Cho tam giác ABC, đường cao AH, trong đó BC = 30 cm, AH = 18 cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh BC. Diện tích của tam giác tạo thành là:

  • A. 270 $cm^{2}$ 
  • B. 540 $cm^{2}$ 
  • C. 280 $cm^{2}$ 
  • D. 360 $cm^{2}$ 

Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình thoi?

  • A. AC = BD
  • B. AC⊥BD
  • C. AB = DC
  • D. AB//DC

Câu 15: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính AE biết AC = 9cm

  • A. AE = 4, 5 cm
  • B. AE = 3 cm
  • C. AE = 2 cm
  • D. AE = 6 cm

Câu 16:  Chọn câu đúng trong các câu sau:

  •    A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
  •    B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
  •    C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
  •    D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.

Câu 17: Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD. Tia phân giác của góc ABE cắt AD ở K. Chọn câu đúng.

  • A. AK + CE = BE 
  • B. AK + CE = 2BE
  • C. $AK + CE = \frac{BE}{2}$
  • D. AK + CE > BE

Câu 18: Một hình thang cân có cạnh bên là 2, 5cm; đường trung bình là 3 cm.  Chu vi của hình thang là:

  • A. 8 cm.
  • B. 12 cm
  • C. 11, 5 cm.
  • D. 11 cm

Câu 19: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đường cao AH = 5cm và $\widehat{D} = 45^{\circ}$. Độ dài đáy lớn CD bằng

  • A. 13 cm 
  • B. 10 cm 
  • C. 12 cm 
  • D. 8 cm

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 6cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:

  • A. 6 cm
  • B. 36 cm
  • C. 18 cm
  • D. 12 cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.