Trắc nghiệm Hình học 8 bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang (P2)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
  • B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
  • C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
  • D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Câu 2: Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

  • A. 5,5 cm
  • B. 5 cm
  • C. 6 cm
  • D. 7 cm

Câu 3: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 40 cm
  • B. 20 cm
  • C. 45 cm
  • D. 50 cm

Câu 4: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính AE biết AC = 9cm

  • A. AE = 4,5cm
  • B. AE = 3cm
  • C. AE = 2cm
  • D. AE = 6cm

Câu 5: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. AE = 1/2EC
  • B. AE = 2EC
  • C. FC = AF
  • D. MF = BE

Câu 6: Hãy chọn câu sai.

  • A. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy.
  • B. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
  • C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy.
  • D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứu ba bằng nửa cạnh ấy.

Câu 7: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?

  • A. DE // IK
  • B. DE = IK
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

  • A. 4,7 cm
  • B. 4,8 cm
  • C. 4,6 cm
  • D. 5 cm

Câu 9: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = $\frac{1}{2}$DC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. So sánh AI và IM.

  • A. AI = IM
  • B. AI > IM
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Chưa kết luận được

Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khi đó:

  • A. $MN = \frac{AB+CD}{3}$
  • B. $MN = \frac{AB+CD}{4}$
  • C. $MN = \frac{AB+CD}{2}$
  • D. $MN = \frac{AB+CD}{5}$

Câu 11: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm.

  • A. AE = DK = 3cm
  • B. AE = 3cm; DK = 2 cm
  • C. AE = DK = 2cm
  • D. AE = 1cm, DK = 2cm

Câu 12: Hãy chọn câu đúng?

Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:

  • A. IK = 4cm
  • B. IK = 4,5 cm
  • C. IK = 3,5cm
  • D. IK = 14cm

Câu 13: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 17 cm
  • B. 33 cm
  • C. 15 cm
  • D. 16 cm

Câu 14: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của BD, AC. Gọi I là trung điểm của EF. Gọi M, N, P lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A, B, I đến CD. Chọn câu đúng.

  • A. AM + BN = 2IP
  • B. AM + BN = 3IP
  • C. AM + BN = 4IP
  • D. AM + BN = 5IP

Câu 15: Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường phân giác của góc A và góc D cắt nhau tại I, hai đường phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại J. Gọi H là trung điểm của AD, K là trung điểm của BC. Cho biết AB = AD = 10cm, BC = 12cm, CD = 20cm. Tính độ dài các đoạn HI, IJ và JK.

  • A. IH = 6cm, JK = 4cm, IJ = 5cm
  • B. IH = 5cm, JK = 6cm, IJ = 4cm
  • C. IH = 5cm; JK = 5c; IJ = 4cm
  • D. IH = 5cm; JK = 6cm; IJ = 6cm

Câu 16: Hãy chọn câu đúng?

Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết AC = 10cm. Ta có:

  • A. IK = 4cm
  • B. IK = 5 cm
  • C. IK = 3,5cm
  • D. IK = 10cm

Câu 17: Tam giác ABC có AC = 2AB, đường phân giác AD. Tính BD biết DC = 8cm.

  • A. BD = 4cm
  • B. BD = 5cm
  • C. BD = 3cm
  • D. BD = 8cm

Câu 18: Độ dài đường trung bình của hình thang là 16cm, hai đáy tỉ lệ với 3 và 5 thì độ dài hai đáy là:

  • A. 12cm và 20cm
  • B. 6cm và 10cm
  • C. 3cm và 5cm
  • D. Đáp số khác

Câu 19: Cho ΔABC đều, cạnh 3cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

  • A. 8cm
  • B. 7,5 cm
  • C. 6 cm
  • D. 7 cm

Câu 20: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

  • A. x = 15cm; y = 17cm
  • B. x = 11cm; y = 17cm
  • C. x = 12cm; y = 16cm
  • D. x = 17cm; y = 11cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.