Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:

 

  • A. $\frac{DC}{DB}=\frac{AC}{AB}$
  • B. $\frac{AB}{DB}=\frac{AC}{DC}$
  • C. $\frac{AB}{DB}=\frac{DC}{AC}$
  • D. $\frac{DB}{AB}=\frac{DC}{AC}$

Câu 2: Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu sai:

  • A. $\frac{CE}{AC}$ = $\frac{BE}{AB}$
  • B. $\frac{AB}{CE}$ = $\frac{AC}{BE}$
  • C. $\frac{AB}{BE}$ = $\frac{AC}{CE}$
  • D. $\frac{AB}{AC}$ = $\frac{BE}{CE}$

Câu 3: Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x$^{2}$ + 98y$^{2}$.

  • A. 3400
  • B. 4900
  • C. 4100
  • D. 3600

Câu 4: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

(I) $\frac{BD}{DC}$ = $\frac{1}{2}$

(II) $\frac{DC}{BC}$ = $\frac{2}{3}$

(III) $\frac{BD}{BC}$ = $\frac{1}{2}$

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số x/y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.

  • A. $\frac{7}{15}$
  • B. $\frac{1}{7}$
  • C. $\frac{15}{7}$
  • D. $\frac{1}{15}$

Câu 6: Cho tam giác ABC, $\widehat{A} =90^{\circ}$, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của $\widehat{HAB}$ cắt HB tại D. Tia phân giác của $\widehat{HAC}$ cắt HC tại E. Tính HE?

  • A. 4cm
  • B. 6cm
  • C. 9cm
  • D. 12cm

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ?

  • A. 3cm
  • B. 6cm
  • C. 9cm
  • D. 12cm

Câu 8: Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu đúng:

  • A. $\frac{AB}{AE}$ = $\frac{BE}{CE}$
  • B. $\frac{AE}{AC}$ = $\frac{BE}{CE}$
  • C. $\frac{AB}{AC}$ = $\frac{CE}{BE}$
  • D. $\frac{AB}{AC}$ = $\frac{BE}{CE}$

Câu 9: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó $\frac{BD}{CD}$ = ?

  • A. $\frac{BD}{CD}$ = 1
  • B. $\frac{BD}{CD}$ = $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{BD}{CD}$ = $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{BD}{CD}$ = $\frac{1}{2}$

Câu 10: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Tính BI?

  • A. 9 cm
  • B. 6 cm
  • C. 45 cm
  • D. 3$\sqrt{5}$ cm

Câu 11: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E. Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chọn khẳng định đúng.

  • A. DE // BC
  • B. DI = IE
  • C. DI > IE
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 12: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số x/y bằng:

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. Chưa đủ dữ kiện kết luận

Câu 13: Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

  • A. $\frac{4}{55}$
  • B. $\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{1}{10}$
  • D. $\frac{2}{45}$

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Độ dài AD là:

  • A. 1,5
  • B. 3
  • C. 4,5
  • D. 4

Câu 15: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Độ dài AI là:

  • A. 9cm
  • B. 6cm
  • C. 45cm
  • D. 3$\sqrt{5}$ cm

Câu 16: Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.

  • A. x = 16cm; y = 12cm
  • B. x = 14cm; y = 14cm
  • C. x = 14,3cm; y = 10,7cm
  • D. x = 12cm; y = 16cm

Câu 17: Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết $\frac{NA}{PA}=\frac{1}{3}$. Hãy chọn câu sai:

 

  • A. $\frac{NA}{PA}=\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{MN}{MP}=\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{MA}{MP}=\frac{1}{3}$
  • D. MP = 3MN

Câu 18: Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết $\frac{AD}{DC}$ = $\frac{1}{2}$; $\frac{AE}{EB}$ = $\frac{3}{4}$

  • A. AC = 4cm, BC = 8cm, AB = 6cm
  • B. AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 8cm
  • C. AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm
  • D. AB = 8cm, BC = 4cm, AC = 6cm

Câu 19: Cho tam giác ABC, $\widehat{A} =90^{\circ}$, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của $\widehat{HAB}$ cắt HB tại D. Tia phân giác của $\widehat{HAC}$ cắt HC tại E. Tính DH?

  • A. 4cm
  • B. 6cm
  • C. 9cm
  • D. 12cm

Câu 20: Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết $\frac{NA}{PA}=\frac{3}{4}$. Hãy chọn câu đúng:

  • A. $\frac{MN}{MP}=4$
  • B. $\frac{MN}{MP}=3$
  • C. $\frac{MN}{MP}=\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{MN}{MP}=\frac{3}{4}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.