Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 1: Tứ giác (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 1: Tứ giác (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho tam giác ABC, đường cao AH, trong đó BC = 18 cm, AH = 3 cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh BC. Diện tích của tam giác tạo thành là:.

  • A. 24 $cm^{2}$
  • B. 54 $cm^{2}$
  • C. 20 $cm^{2}$
  • D. 27 $cm^{2}$

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và $\widehat{A} = 60^{\circ}$. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi I là điểm đối xứng với A qua B. Số đo góc AED là:

  • A. $45^{\circ}$
  • B. $60^{\circ}$
  • C. $90^{\circ}$
  • D. $100^{\circ}$

Câu 3: Tam giác ABC có $\widehat{A} = 60^{\circ}$, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I.Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc $\widehat{BIC}, \widehat{BKC}$

  • A. $\widehat{BIC} = 100^{\circ}, \widehat{BKC} = 80^{\circ}$
  • B. $\widehat{BIC} = 90^{\circ}, \widehat{BKC} = 90^{\circ}$
  • C. $\widehat{BIC} = 60^{\circ}, \widehat{BKC} = 120^{\circ}$
  • D. $\widehat{BIC} = 120^{\circ}, \widehat{BKC} = 60^{\circ}$

Câu 4: Cho hình thang cân MNPQ ( MN // PQ) có góc $\widehat{MPQ} =45^{\circ}$ và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:

  • A. 728 cm^{2}
  • B. 346 cm^{2}
  • C. 364 cm^{2}
  • D. 362 cm^{2}

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I.

Chọn câu đúng.

  • A. AB + AC > AH + BC       
  • B. AB + AC < AH + BC
  • C. AB + AC = AH + BC       
  • D. Chưa đủ điều kiện để so sánh

Câu 6: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?

  • A. S = 24($cm^{2}$)   
  • B. S = 16($cm^{2}$)
  • C. S = 48($cm^{2}$)   
  • D. S = 32($cm^{2}$)

Câu 7: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi N, P theo thứ tự là các điểm đối xứng của B, C qua trọng tâm G.

Lấy M là điểm đối xứng với A qua G. Chọn khẳng định đúng.

  • A. ΔABC = ΔMNP
  • B. Tam giác MNP đều
  • C. Cả A, B đều sai.
  • D. Cả A, B đều đúng.

Câu 8: Cho hình thoi ABCD có góc A tù. Biết đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh CD chia đôi cạnh đó. Tính các góc của

hình thoi.

  • A. $\widehat{B} = \widehat{D} = 80^{\circ}; \widehat{A} = \widehat{C} = 100^{\circ}$
  • B. $\widehat{B} = \widehat{D} = 120^{\circ}; \widehat{A} = \widehat{C} = 60^{\circ}$
  • C. $\widehat{B} = \widehat{C} = 60^{\circ}; \widehat{A} = \widehat{D} = 120^{\circ}$
  • D. $\widehat{B} = \widehat{D} = 60^{\circ}; \widehat{A} = \widehat{C} = 120^{\circ}$

Câu 9: Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE. Qua D, E lần lượt

vẽ các đường thẳng song song với BC, cắt AC theo thứ tự ở G và H. Tính tổng DG + EH

  • A. 10 cm
  • B. 4 cm
  • C. 6 cm
  • D. 8 cm

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của góc A cắt CD tại M. Tia phân giác góc C cắt AB tại N (hình vẽ).

Hãy chọn câu trả lời sai.

  • A. AMCN là hình bình hành 
  • B. CMBA là hình thang 
  • C. ANCD là hình thang cân 
  • D. AN = MC

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là các trung điểm của AB, BC, CA. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để hình chữ nhật AMNP là hình vuông?

  • A. $AB = \frac{1}{2}AC$              
  • B. AB = AC             
  • C. $AC = \frac{1}{2}AB$              
  • D. $\widehat{B} = 60^{\circ}$

Câu 12: Cho hình vuông ABCD, E là một điểm trên cạnh CD. Tia phân giác của góc BAE cắt BC tại M. Chọn câu đúng.

  • A. AM = ME
  • B. AM < ME
  • C. AM ≤ 2ME
  • D. AM > 2ME

Câu 13: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6 cm, 8 cm là:

  • A. 10 cm
  • B. 9 cm
  • C. 5 cm
  • D. 8 cm

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A điểm thuộc cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC

Tính độ dài nhỏ nhất của khi di chuyển trên BC biết AB = 15cm, AC = 20cm

  • A. 9 cm
  • B. 15 cm
  • C. 8 cm
  • D. 12 cm

Câu 15: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài lần lượt là 8cm và 10cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là ?

  • A. 6cm.   
  • B. $\sqrt{41}$ cm.
  • C. $\sqrt{164}$ cm.   
  • D. 9cm.

Câu 16: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 11 cm, AC = 15 cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

  • A. 52 cm.
  • B. 54 cm.
  • C. 26 cm.
  • D. 51 cm

Câu 17: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\widehat{A} + \widehat{B} = 140^{\circ}$. Tổng $\widehat{C} + \widehat{D}$ = ?

  • A. $200^{\circ}$ 
  • B. $200^{\circ}$ 
  • C. $160^{\circ}$ 
  • D. $150^{\circ}$ 

Câu 18: Cho hình vuông ABCD. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chọn câu đúng

  • A. $S_{MNPQ} = \frac{1}{3}S_{ABCD}$
  • B. $S_{MNPQ} = \frac{1}{4}S_{ABCD}$
  • C. $S_{MNPQ} = \frac{1}{2}S_{ABCD}$
  • D. $S_{MNPQ} = \frac{2}{3}S_{ABCD}$

Câu 19: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. AE = \frac{1}{2}EC
  • B. AE = 2EC
  • C. FC = AF
  • D. MF = BE

Câu 20: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

  • A. 3cm   
  • B. 6cm
  • C. 9cm   
  • D. 12cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.