Trắc nghiệm Hình học 8 bài 12: Hình vuông (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 12: Hình vuông Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
  • B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
  • C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
  • D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông

Câu 2: Hình vuông là tứ giác có

  • A. Có bốn cạnh bằng nhau
  • B. Có bốn góc bằng nhau
  • C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.

  • A. BD ⊥ AC; BD = AC
  • B. BD ⊥ AC
  • C. BD = AC 
  • D. AC = BD và AB // CD

Câu 4: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình thoi

Câu 5: Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  • A. 32
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 18

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Chọn câu đúng nhất

  • A. EG =HF 
  • B. EG ⊥ HF
  • C. FG = EG 
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

  • A. Hình thoi
  • B. Hình vuông
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Cả A và B

Câu 8: Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tính diện tích tứ giác MNPQ.

  • A. SMNPQ = 28 cm$^{2}$
  • B. SMNPQ = 30cm$^{2}$
  • C. SMNPQ = 16cm$^{2}$
  • D. SMNPQ = 32cm$^{2}$

Câu 9: Nếu ABCD là hình vuông thì:

  • A. AC = BD
  • B. AC, BD giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • C. AC ⊥ BD
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 4cm
  • B. 7 cm
  • C. 14 cm
  • D. 8 cm

Câu 11: Chọn câu sai. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau.

  • A. Hình vuông
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thoi

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là các trung điểm của AB, BC, AC. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để hình chữ nhật AMNP là hình vuông?

  • A. $AB = \frac{1}{2}AC$
  • B. AB = AC
  • C. AC = $\frac{1}{2}$AB
  • D. $\widehat{B}=60^{\circ}$

Câu 13: Cho hình vuông ABCD. M là điểm nằm trong hình vuông. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh AB và AD. Tứ giác AEMF là hình vuông khi.

  • A. M trên đường chéo AC
  • B. M thuộc cạnh DC
  • C. M thuộc đường chéo BD
  • D. M tùy ý nằm trong hình vuông ABCD

Câu 14: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

  • A. Hình thoi có một góc vuông
  • B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Cho BC = 9 cm. Tính chu vi của tứ giác EFGH.

  • A. 12 cm
  • B. 9 cm
  • C. 16 cm
  • D. 20 cm

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc BC. Qua M dựng đường thẳng song song với AB cắt AC tại D. Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Tìm vị trí điểm M để tứ giác ADME là hình vuông.

  • A. M là chân đường phân giác của  xuống cạnh BC.
  • B. M là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
  • C. M là chân đường trung tuyến từ đỉnh A xuống cạnh BC.
  • D. Đáp án khác.

Câu 17: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình thoi
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình vuông

Câu 18: Cho hình cuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD. Tia phân giác của góc ABE cắt AD ở K. Chọn câu đúng.

  • A. AK + CE = BE
  • B. AK + CE = 2BE 
  • C. AK + CE = $\frac{1}{2}$BE
  • D. AK + CE > BE

Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Cho BC = 12 cm. Tính chu vi của tứ giác EFGH.

  • A. 12 cm
  • B. 9 cm
  • C. 16 cm
  • D. 20 cm

Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC. K là điểm đối xứng với M qua điểm I. ìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông

  • A. Tam giác ABC vuông cân tại A
  • B. Tam giác ABC vuông cân tại B
  • C. Tam giác ABC đều
  • D. Tam giác ABC vuông cân tại C

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.