Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Rút gọn phân thức (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Rút gọn phân thức Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = $\frac{10}{x^{2}-4x+9}$

  • A. 10
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 1/2

Câu 2: Rút gọn phân thức $\frac{a^{2}-2a-8}{a^{2}+2a}$ ta được?

  • A. $\frac{a}{2+a}$
  • B. $\frac{a-4}{2+a}$
  • C. -8
  • D. $\frac{a-4}{a}$

Câu 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức $\frac{3}{x+2}$ có giá trị là một số nguyên?

  • A. x = -3
  • B. x Є {-1; 1}
  • C. x Є {-1; 1; -5; -3}
  • D. x = -1

Câu 4: Tính giá trị biểu thức M = $\frac{x^{2}+y^{2}-(1+2xy)}{x^{2}-y^{2}+1+2x}$ tại x = 99 và y = 100.

  • A. M = -1/100
  • B. M = 1/100
  • C. M = -1/200
  • D. M = 1/200

Câu 5: Với giá trị nào của x thì biểu thức Q = $\frac{x^{2}+x+1}{x^{2}+2x+1}$ đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. x = -1
  • B. x = 0
  • C. x = 2
  • D. x = 1

Câu 6: Chọn câu đúng:

  • A. $\frac{x^{2}-3xy}{21y^{2}-7xy}$ = $\frac{x}{7y}$
  • B. $\frac{2x+4}{x^{2}-x-6}$ = $\frac{4}{x-3}$
  • C. $\frac{2x-6y}{x^{2}-9y^{2}}$ = $\frac{2}{x+9y}$
  • D. $\frac{x^{2}-2x}{x^{3}-4x}$ = $\frac{1}{x+2}$

Câu 7: Tìm x biết $a^{2}x + 3ax + 9 = a^{2}$ với a ≠ 0; a ≠ -3.

 

  • A. $x = \frac{a+3}{a}$
  • B. $x = \frac{a-3}{a}$
  • C. $x = \frac{a}{a-3}$
  • D. $x = \frac{a-3}{a+3}$

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức $\frac{2x^{3}+x^{2}+2x+8}{2x+1}$ có giá trị nguyên?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 9: Cho A = $\frac{2x^{2}-4x+2}{(x-1)^{2}}$. Khi đó?

  • A. A = 2
  • B. A = 3
  • C. A > 4
  • D. A = 1

Câu 10: Rút gọn phân thức $\frac{x^{2}-xy-x+y}{x^{2}+xy-x-y}$ ta được phân thức có mẫu là?

  • A. x - y
  • B. $\frac{x-y}{x+y}$
  • C. x + y
  • D. (x - 1)(x + y)

Câu 11: Phân thức bằng phân thức $\frac{2x^{3}-7x^{2}-12x+45}{3x^{3}-19x^{2}+33x-9}$ là:

  • A. $\frac{2x+5}{3x+1}$
  • B. $\frac{2x-5}{3x-1}$
  • C. $\frac{2x-5}{3x+1}$
  • D. $\frac{2x+5}{3x-1}$

Câu 12: Cho T = $\frac{3a^{2}+6ab+3b^{2}}{a+b}$ và a + b = 3. Khi đó?

  • A. T = 27
  • B. T = 3
  • C. T = 9
  • D. T = 18

Câu 13: Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 0; ab + ac + bc = 1. Rút gọn biểu thức P = $\frac{3(ab-cd)(bc-ad)(ca-bd)}{(a^{2}+1)(b^{2}+1)(c^{2}+1)}$

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 3
  • D. -3

Câu 14: Cho P = $\frac{(x^{2}+a)(1+a)+a^{2}x^{2}+1}{(x^{2}-a)(1-a)+a^{2}x^{2}+1}$. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. P = $\frac{a^{2}x+a}{a+1}$.  
  • B. P không phụ thuộc vào x.
  • C. P không phụ thuộc vào a.
  • D. P phụ thuộc vào cả a và x.

Câu 15: Tìm x biết $a^{2}x - ax + x = a^{3} + 1$?

  • A. x = a + 1
  • B. x = 1 - a
  • C. x = a + 2
  • D. x = a - 1

Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = $\frac{18}{4x-4x^{2}+7}$ 

  • A. $\frac{18}{7}$
  • B. $\frac{4}{9}$
  • C. $\frac{9}{4}$
  • D. 18

Câu 17: Kết quả rút gọn của phân thức $\frac{6x^{2}y^{3}(x+3y}{18x^{2}y(x+3y)^{2}}$ là?

  • A. $\frac{y^{2}}{3(x+3y)}$
  • B. $\frac{3y^{2}}{x+3y}$
  • C. $\frac{y^{2}}{2(x+3y)}$
  • D. $\frac{xy}{x+3y}$

Câu 18: Rút gọn và tính giá trị biểu thức B = $\frac{x^{3}-x^{2}y+xy^{2}}{x^{3}+y^{3}}$ với x = -5; y = 10.

  • A. B = $\frac{x}{x+y}$ ; B = -5
  • B. B = $\frac{x+y}{x}$ ; B = -1
  • C. B = $\frac{x}{x+y}$ ; B = -1
  • D. B = $\frac{-x}{x+y}$ ; B = 1

Câu 19: Rút gọn phân thức $\frac{(a+b)^{2}-c^{2}}{a+b+c}$ ta được phân thức có tử là?

  • A. a - b - c
  • B. a + b + c
  • C. a - b + c
  • D. a + b - c

Câu 20: Rút gọn phân thức  A = $\frac{3|x-2| - 5|x-|}{4x^{2}-36x+81}$ với 2 < x < 6 ta được?

  • A. A = $\frac{4}{x-9}$
  • B. A = $\frac{4}{9-2x}$
  • C. A = $\frac{4}{2x-9}$
  • D. A = $\frac{8}{2x-9}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.