Trắc nghiệm Đại số 8 bài 1: Phân thức đại số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Phân thức đại số Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Giá trị của phân thức $\frac{2x^{2}+x}{5x^{3}-19x^{2}+127}$ với $x=-\frac{1}{2}$ là:

  • A.-1
  • B.0
  • C.1
  • D.Một đáp số khác 

Câu 2: Giá trị của phân thức $\frac{3x^{2}-4xy+1}{2x^{3}+7x^{2}y-15x+2}$ với $x=0,y=-\frac{2}{5}$

  • A.$\frac{1}{2}$
  • B.1
  • C.$\frac{3}{4}$
  • D.2

Câu 3: Giá trị của biểu thức $\frac{x+1}{x^{2}+2x}$ bằng 0 với giá trị của x là: 

  • A.-1
  • B.2
  • C.0
  • D.Cả A,B,C 

Câu 4: Biểu thức $\frac{x^{2}-4x+4}{2x}$ bằng 0 với giá trị của x là: 

  • A.-2
  • B.2
  • C.-2;2
  • D.Một đáp số khác 

Câu 5: Mấu thức của phân thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}+2x}$ khác 0 với giá trị của x: 

  • A.$x \neq 0$
  • B.$x \neq -2$
  • C.$x \neq 0$ và $x \neq -2$
  • D.Một đáp số khác 

Câu 6: Giá trị của phân thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}+2x+1}$ bằng 0 với giá trị của x là:

  • A.x=1
  • B.x=-1
  • C.x=1;x=-1
  • D.Một đáp số khác 

Câu 7: Giá trị của phân thức $\frac{2x^{2}-7x+3}{x^{2}-5}$ với x=-2 là

  • A.-20
  • B.-25
  • C.-30
  • D.-35

Câu 8: Giá trị của phân thức $\frac{x^{2}+y^{2}}{xy+x}$ với x=-2;y=3 là:

  • A.$\frac{-13}{8}$
  • B.$\frac{-13}{7}$
  • C.$\frac{-13}{6}$
  • D.$\frac{-13}{5}$

Câu 9: Phân thức $\frac{x^{2}-6x+9}{x^{2}+1}$ bằng 0 với giá trị của x là:

  • A.-3
  • B.3
  • C.-3;3
  • D.Một giá trị khác 

Câu 10: Giá trị của phân thức $\frac{2x-x^{3}}{2y-y^{3}}$ với x=100;y=-100 là: 

  • A.-1
  • B.3
  • C.-3
  • D.Một đáp số khác 

Câu 11: Cho $\frac{x}{x-1}=\frac{y^{2}+2y-1}{y^{2}+2y-2}$ suy ra x bằng: 

  • A.$y^{2}+2y-1$
  • B.$y^{2}+2y-2$
  • C.$y^{2}+2y+2$
  • D.$y^{2}+2y+1$ 

Câu 12: Gía trị của biểu thức $E=\frac{a^{2}b(a-b)+ab^{2}(b-a)}{3b^{2}-3a^{2}}$ tại a=-3;b=\frac{1}{2}$ là:

  • A.$\frac{1}{2}$
  • B.1
  • C.$\frac{-1}{2}$
  • D.-1

Câu 13: Giá trị của biểu thức $E=\frac{(b^{3}-8a^{3})(4a^{2}-b^{2})}{(2a+b)(b^{2}-4ab+4a^{2})}$ tại $a=2;b=-\frac{1}{2}$ là:

  • A.$\frac{57}{4}$
  • B.$\frac{-55}{4}$
  • C.$\frac{-59}{4}$
  • D.$\frac{-57}{4}$

Câu 14: Chỉ ra một câu sai: 

  • A.$\frac{A}{B}=-\frac{-A}{B}$
  • B.$\frac{A}{B}=-\frac{A}{-B}$
  • C.$\frac{A}{B}=\frac{-A}{-B}$
  • D.Cả 3 câu trên đều sai 

Câu 15: Chỉ ra một câu sai: 

  • A.$\frac{2x}{4y}=\frac{1}{2}\frac{x}{y}$
  • B.$\frac{2x}{4y}=\frac{x}{2y}$
  • C.$\frac{2x}{4y}=0,5\frac{x}{y}$
  • D.Cả 3 câu trên đều sai

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.